Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4, N5

Kanji 分

Hán Việt
PHÂN, PHẬN
Nghĩa

Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian


Âm On
ブン フン
Âm Kun
わ.ける わ.け わ.かれる わ.かる わ.かつ
Nanori
いた わけ

Đồng âm
PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết MIỂU Nghĩa: Giây Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết
分
  • Hãy cắt thành 2 phần bằng con dao (刀).
  • Dùng dao chặt cây để phân tích
  • Có 8 (八 ) cái dao ( 刀) cần phân (分) loại
  • Dùng đao phân đôi cây gỗ
  • Dùng rìu bổ cây ra phân tích
  • Phân chia (分) làm 8 (八) phần bằng đao (刀)
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 分 và tưởng tượng một cái đồng hồ có kim phút đang quay. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "phút" hoặc "chia".
  • Phân tích thành phần: Kanji 分 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "cái đồng hồ" và một phần dưới có hình dạng giống như "rưỡi".
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "fun" hoặc "bun" có nghĩa là "phút" hoặc "chia". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 分.
  • Trên bờ biển xinh đẹp, hai đứa trẻ ngồi chơi cát và cười đùa. Đôi bạn thân này quyết định chia nhau công việc: một người đổ cát vào hình tròn, một người đổ cát vào hình vuông. Họ quay đồng hồ để đo thời gian và xem ai nhanh hơn. Hình ảnh đôi bạn và chữ Kanji 分 luôn gắn kết trong ký ức, nhắc nhở về kỹ năng chia sẻ và giá trị của mỗi phút trong cuộc sống.
  1. Chia.
  2. Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết không phân biệt được năm giống thóc.
  3. Chia rẽ. Như phân thủ PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết chia tay mỗi người đi một ngả.
  4. Phân PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết . Mười phân là một tấc.
  5. Phút. Một giờ có sáu mươi phút.
  6. Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết .
  7. Đồng xu. Như bách phân chi nhất BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết một phần trăm của một đồng bạc.
  8. Một âm là phận. Như danh phận DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , chức phận CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , v.v.
  9. Chia phần. Như nhất phận PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , nhị phận NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一部 いちぶぶん một bộ phận; một phần
不充 ふじゅうぶん không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
不十 ふじゅうぶん không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
不可 ふかぶん không thể phân chia; việc không thể phân chia
ちゅうぶん Nửa; một nửa
Ví dụ âm Kunyomi

ける わける PHÂNBỏ rơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かつ わかつ PHÂNPhân chia
切り かつ きりわかつ Tới sự cắt lên trên
項に かつ こうにわかつ Tới đoạn
乏しきを かつ とぼしきをわかつ Tới nghèo nàn thị phần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わけ PHÂNPhân chia
しわけ SĨ PHÂNPhân loại hàng hoá
けて わけて PHÂNĐặc biệt là
ける わける PHÂNBỏ rơi
け目 わけめ PHÂN MỤCRanh giới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かる わかる PHÂNHiểu biết
わかる PHÂNĐược hiểu
よく かる よくわかる Hiểu rõ
意味が かる いみがわかる Hiểu ý
はっきり かる はっきりわかる Hiểu rõ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かれる わかれる PHÂNPhân chia
左右に かれる さゆうにわかれる Tới phần phải và trái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

くぶ CỬU PHÂNHầu
ごぶ NGŨ PHÂNMột nửa
ぶんよ PHÂN DỮSự phân phát
ぶんり PHÂN LỢICơn khủng hoảng (trong một bệnh)
ぶんか PHÂN HÓASự chuyên môn hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にぶん NHỊ PHÂNChia đôi
よぶん DƯ PHÂNPhần thừa
ぶんよ PHÂN DỮSự phân phát
ぶんり PHÂN LỢICơn khủng hoảng (trong một bệnh)
ぶんか PHÂN HÓASự chuyên môn hoá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa