- Hãy cắt thành 2 phần bằng con dao (刀).
- Dùng dao chặt cây để phân tích
- Có 8 (八 ) cái dao ( 刀) cần phân (分) loại
- Dùng đao phân đôi cây gỗ
- Dùng rìu bổ cây ra phân tích
- Phân chia (分) làm 8 (八) phần bằng đao (刀)
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 分 và tưởng tượng một cái đồng hồ có kim phút đang quay. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "phút" hoặc "chia".
- Phân tích thành phần: Kanji 分 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "cái đồng hồ" và một phần dưới có hình dạng giống như "rưỡi".
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "fun" hoặc "bun" có nghĩa là "phút" hoặc "chia". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 分.
- Trên bờ biển xinh đẹp, hai đứa trẻ ngồi chơi cát và cười đùa. Đôi bạn thân này quyết định chia nhau công việc: một người đổ cát vào hình tròn, một người đổ cát vào hình vuông. Họ quay đồng hồ để đo thời gian và xem ai nhanh hơn. Hình ảnh đôi bạn và chữ Kanji 分 luôn gắn kết trong ký ức, nhắc nhở về kỹ năng chia sẻ và giá trị của mỗi phút trong cuộc sống.
- Chia.
- Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 榖 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết không phân biệt được năm giống thóc.
- Chia rẽ. Như phân thủ 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết chia tay mỗi người đi một ngả.
- Phân 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết . Mười phân là một tấc.
- Phút. Một giờ có sáu mươi phút.
- Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 數 .
- Đồng xu. Như bách phân chi nhất 百 BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 一 một phần trăm của một đồng bạc.
- Một âm là phận. Như danh phận 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , chức phận 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , v.v.
- Chia phần. Như nhất phận 一 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , nhị phận 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết , nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận 份 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一部分 | いちぶぶん | một bộ phận; một phần |
不充分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn |
不十分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn |
不可分 | ふかぶん | không thể phân chia; việc không thể phân chia |
中分 | ちゅうぶん | Nửa; một nửa |
Ví dụ âm Kunyomi
分 ける | わける | PHÂN | Bỏ rơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
分 かつ | わかつ | PHÂN | Phân chia |
切り 分 かつ | きりわかつ | Tới sự cắt lên trên | |
項に 分 かつ | こうにわかつ | Tới đoạn | |
乏しきを 分 かつ | とぼしきをわかつ | Tới nghèo nàn thị phần | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
分 け | わけ | PHÂN | Phân chia |
仕 分 け | しわけ | SĨ PHÂN | Phân loại hàng hoá |
分 けて | わけて | PHÂN | Đặc biệt là |
分 ける | わける | PHÂN | Bỏ rơi |
分 け目 | わけめ | PHÂN MỤC | Ranh giới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
分 かる | わかる | PHÂN | Hiểu biết |
分 る | わかる | PHÂN | Được hiểu |
よく 分 かる | よくわかる | Hiểu rõ | |
意味が 分 かる | いみがわかる | Hiểu ý | |
はっきり 分 かる | はっきりわかる | Hiểu rõ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
分 かれる | わかれる | PHÂN | Phân chia |
左右に 分 かれる | さゆうにわかれる | Tới phần phải và trái | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
九 分 | くぶ | CỬU PHÂN | Hầu |
五 分 | ごぶ | NGŨ PHÂN | Một nửa |
分 与 | ぶんよ | PHÂN DỮ | Sự phân phát |
分 利 | ぶんり | PHÂN LỢI | Cơn khủng hoảng (trong một bệnh) |
分 化 | ぶんか | PHÂN HÓA | Sự chuyên môn hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 分 | にぶん | NHỊ PHÂN | Chia đôi |
余 分 | よぶん | DƯ PHÂN | Phần thừa |
分 与 | ぶんよ | PHÂN DỮ | Sự phân phát |
分 利 | ぶんり | PHÂN LỢI | Cơn khủng hoảng (trong một bệnh) |
分 化 | ぶんか | PHÂN HÓA | Sự chuyên môn hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|