- Hắn quỳ xuống, miệng 口 lảm nhảm 1000 千 lần với vẻ hoảng loạn 乱.
- Lưỡi uốn chữ L để nói chữ loạn
- Hàng 千 cái 口 làm LOẠN vì cái chữ L
- Dùng lưỡi liếm ti là loạn.
- LƯỠI mà mắc câu thì bơi LOẠN xạ
- Miệng lưỡi 舌 lươn lẹo 乙 thì gây loạn 乱
- Hàng NGÀN cái MIỆNG bị LOẠN chỉ vì cái L (ý là cái lưỡi đó)
- Cái Lưỡi (thiệt) đá Loạn trong L**.
- Dùng như chữ loạn 亂 .
- Giản thể của chữ 亂
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乱す | みだす | chen ngang |
乱れる | みだれる | bị lộn xộn; bị xáo trộn |
乱伐 | らんばつ | sự chặt phá bừa bãi |
乱射 | らんしゃ | loạn xạ |
乱心 | らんしん | khùng |
Ví dụ âm Kunyomi
乱 れる | みだれる | LOẠN | Bị lộn xộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乱 す | みだす | LOẠN | Đảo lộn |
乱 れ | みだれ | LOẠN | Lộn xộn |
乱 れる | みだれる | LOẠN | Bị lộn xộn |
乱 れ箱 | みだればこ | LOẠN TƯƠNG | Thùng không có nắp dùng để đựng quần áo bẩn |
乱 れ飛ぶ | みだれとぶ | LOẠN PHI | Bay loạn xạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乱 す | みだす | LOẠN | Đảo lộn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
胡 乱 | うろん | HỒ LOẠN | Cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乱 打 | らんだ | LOẠN ĐẢ | Đánh đập loạn xị |
乱 舞 | らんぶ | LOẠN VŨ | Nhảy múa lung tung |
乱 視 | らんし | LOẠN THỊ | Loạn thị |
乱 費 | らんぴ | LOẠN PHÍ | Sự lãng phí bừa bãi |
乱 麻 | らんま | LOẠN MA | Tình trạng vô chính phủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|