Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 況

Hán Việt
HUỐNG
Nghĩa

Hoàn cảnh, tình hình


Âm On
キョウ
Âm Kun
まし.て いわ.んや おもむき

Đồng âm
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết
況
  • Nước 氵lên rồi, huynh 兄 xử lí tình huống 況 này như thế nào đây?
  • Tình HUỐNG mà THỦY đưa ra cho HUYNH quá khó rồi...
  • ông anh gặp tình huống khó nên luống cuống vã cả mồ hôi
  • Tình huống khó đỡ nhất của huynh tôi là bắn nước ra
  • Huống Thủy Huynh 況 Chúc Thị Huynh 祝 Thuế Hoà Huynh 税 Thuyết Ngôn Huynh 説
  • Thủy + huynh => thủy tinh huynh hô mưa gọi gió huống tình trớ trêu!
  1. So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết .
  2. Thêm, càng. Như huống tụy HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết càng tiều tụy thêm.
  3. Cảnh huống.
  4. Tới thăm.
  5. Cho, cùng nghĩa với chữ .
  6. Nước lạnh.
  7. Ví.
  8. Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời. Như hà huống HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết huống chi.
  9. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふきょう không vui; tiêu điều; sự không vui; sự tiêu điều
こうきょう phồn vinh lộc phát
じっきょう tình hình thực tế
しきょう tình hình thị trường
がいきょう cái nhìn bao quát; tình hình chung; tình trạng chung; tổng quan
Ví dụ âm Kunyomi

して まして HUỐNGHuống chi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふきょう BẤT HUỐNGKhông vui
しきょう THỊ HUỐNGTình hình thị trường
ひきょう BI HUỐNGSự bất hạnh
ひきょう BỈ HUỐNGSự so sánh
ふきょうじ BẤT HUỐNG THÌThời khủng hoảng kinh tế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa