- Nước 氵lên rồi, huynh 兄 xử lí tình huống 況 này như thế nào đây?
- Tình HUỐNG mà THỦY đưa ra cho HUYNH quá khó rồi...
- ông anh gặp tình huống khó nên luống cuống vã cả mồ hôi
- Tình huống khó đỡ nhất của huynh tôi là bắn nước ra
- Huống Thủy Huynh 況 Chúc Thị Huynh 祝 Thuế Hoà Huynh 税 Thuyết Ngôn Huynh 説
- Thủy + huynh => thủy tinh huynh hô mưa gọi gió huống tình trớ trêu!
- So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống 形 HÌNH Nghĩa: Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết 況 HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết .
- Thêm, càng. Như huống tụy 況 HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết 瘁 càng tiều tụy thêm.
- Cảnh huống.
- Tới thăm.
- Cho, cùng nghĩa với chữ 貺 .
- Nước lạnh.
- Ví.
- Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời. Như hà huống 何 況 HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết huống chi.
- Dị dạng của chữ 况 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不況 | ふきょう | không vui; tiêu điều; sự không vui; sự tiêu điều |
好況 | こうきょう | phồn vinh lộc phát |
実況 | じっきょう | tình hình thực tế |
市況 | しきょう | tình hình thị trường |
概況 | がいきょう | cái nhìn bao quát; tình hình chung; tình trạng chung; tổng quan |
Ví dụ âm Kunyomi
況 して | まして | HUỐNG | Huống chi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 況 | ふきょう | BẤT HUỐNG | Không vui |
市 況 | しきょう | THỊ HUỐNG | Tình hình thị trường |
悲 況 | ひきょう | BI HUỐNG | Sự bất hạnh |
比 況 | ひきょう | BỈ HUỐNG | Sự so sánh |
不 況 時 | ふきょうじ | BẤT HUỐNG THÌ | Thời khủng hoảng kinh tế |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|