Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3, N4

Kanji 合

Hán Việt
HỢP, CÁP, HIỆP
Nghĩa

 Hợp, vừa ý, hợp lại


Âm On
ゴウ ガッ カッ
Âm Kun
あ.う ~あ.う あ.い あい~ ~あ.い ~あい あ.わす あ.わせる ~あ.わせる
Nanori
あう あん こう ごお わい

Đồng âm
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết
合
  • Người có 1 cái miệng là hợp (合) lí
  • NGƯỜI có MỘT cái MIỆNG là HỢP lí
  • Nồi nào úp vung nấy!
  • Che 1 cái mồm là hợp lý nhất
  • ở trong nhà một người một miệng ăn là HỢP LÝ
  • Xây Nhà cho HỢP lí ( hình giống ngôi nhà )
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 合 và tưởng tượng hai miệng hòa quyện thành một, biểu tượng cho việc hòa hợp, hợp nhất. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "hòa" hoặc "gặp gỡ".
  • Phân tích thành phần: Kanji 合 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "miệng mở" và một phần dưới có hình dạng giống như "miệng đóng".
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "gou" hoặc "ai" có nghĩa là "hòa" hoặc "gặp gỡ". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 合.
  • Trong một ngôi làng hòa hợp, hai gia đình thân thiết sống gần nhau. Họ thường gặp gỡ, cùng nhau tổ chức các hoạt động vui chơi, góp sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hàng ngày. Mỗi khi có dịp họp mặt, tình cảm hòa hợp giữa hai gia đình đều tạo nên không gian ấm áp, rộn ràng tiếng cười và niềm vui. Chữ Kanji 合 luôn gắn kết với hình ảnh hòa hợp và gặp gỡ vui vẻ trong trái tim của họ.
  1. Hợp. Như đồng tâm hợp lực ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết cùng lòng hợp sức.
  2. Góp lại. Như hợp tư HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết cùng góp ý kiến cùng mưu toan.
  3. Liên tiếp. Như hợp vi HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết quân lính liền tiếp lại vây, hợp long HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
  4. Hợp cách. Như hợp pháp HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phải phép, hợp thức HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết hợp cách, v.v.
  5. Kháp xem. Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết , hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết .
  6. Gộp cả. Như hợp hương HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết cả làng, hợp ấp HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết cả ấp, v.v.
  7. Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết .
  8. Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết .
  9. Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng. $ Có khi đọc là hiệp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
不具 ふぐあい sự bất tiện; lỗi; Bất tiện
ふごうかく việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt
ふごうり bất hợp lý; sự không hợp lý; sự không hợp lôgic; không hợp lý; không hợp lôgic
不都 ふつごう không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa
こうごう sự giao hợp; giao hợp; giao cấu
Ví dụ âm Kunyomi

わす あわす HỢPHợp vào làm một
乗り わす のりあわす Để tình cờ cưỡi cùng nhau
埋め わす うめあわす Bù đắp
手を わす てをあわす Chắp tay
掛け わす かけあわす Nhân lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わせる あわせる HỢPĐiều chỉnh (đồng hồ)
わせる いあわせる Tình cờ gặp
わせる きあわせる Để tình cờ đến dọc theo
わせる みあわせる Nhìn nhau
かき せる かきあわせる Điều chỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あい HỢPChắp nối
にあい TỰ HỢPHợp
ぐあい CỤ HỢPĐiều kiện
ぐあい CỤ HỢPQui định
であい XUẤT HỢPMột cuộc gặp gỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あう HỢPĂn khớp
にあう TỰ HỢPHợp
であう XUẤT HỢPGặp gỡ tình cờ
みあう KIẾN HỢPGiáp mặt
まあう GIAN HỢPBắt kịp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かっぱ HỢP VŨMưa
かっせん HỢP CHIẾNGiao chiến
いしかっせん THẠCH HỢP CHIẾNMột ném đá đấu tranh
戦数 かっせんすうごうで Sau việc chéo qua những thanh gươm vài thời gian
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かごう HÓA HỢPLiên kết hóa học
ごうひ HỢP PHỦThành công hoặc thất bại
ごうい HỢP ÝHiệp định
ごうり HỢP LÍHợp lý
ごうし HỢPCất giữ thánh vật cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa