- Người có 1 cái miệng là hợp (合) lí
- NGƯỜI có MỘT cái MIỆNG là HỢP lí
- Nồi nào úp vung nấy!
- Che 1 cái mồm là hợp lý nhất
- ở trong nhà một người một miệng ăn là HỢP LÝ
- Xây Nhà cho HỢP lí ( hình giống ngôi nhà )
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 合 và tưởng tượng hai miệng hòa quyện thành một, biểu tượng cho việc hòa hợp, hợp nhất. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "hòa" hoặc "gặp gỡ".
- Phân tích thành phần: Kanji 合 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "miệng mở" và một phần dưới có hình dạng giống như "miệng đóng".
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "gou" hoặc "ai" có nghĩa là "hòa" hoặc "gặp gỡ". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 合.
- Trong một ngôi làng hòa hợp, hai gia đình thân thiết sống gần nhau. Họ thường gặp gỡ, cùng nhau tổ chức các hoạt động vui chơi, góp sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hàng ngày. Mỗi khi có dịp họp mặt, tình cảm hòa hợp giữa hai gia đình đều tạo nên không gian ấm áp, rộn ràng tiếng cười và niềm vui. Chữ Kanji 合 luôn gắn kết với hình ảnh hòa hợp và gặp gỡ vui vẻ trong trái tim của họ.
- Hợp. Như đồng tâm hợp lực 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết cùng lòng hợp sức.
- Góp lại. Như hợp tư 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết góp vốn lại cùng làm ăn, hợp mưu 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 謀 MƯU Nghĩa: Mưu kế, kế hoạch, tính toán Xem chi tiết cùng góp ý kiến cùng mưu toan.
- Liên tiếp. Như hợp vi 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 圍 quân lính liền tiếp lại vây, hợp long 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 龍 LONG, SỦNG Nghĩa: Con rồng Xem chi tiết sửa sang việc sông nước, đê vỡ hàn khẩu lại cũng gọi là hợp long.
- Hợp cách. Như hợp pháp 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phải phép, hợp thức 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết hợp cách, v.v.
- Kháp xem. Đời xưa dùng thẻ tre ghi chữ rồi chẻ đôi, mỗi người giữ một nửa, khi có việc cứ kháp xem, đúng khớp mới phải, nên gọi là phù hợp 符 PHÙ Nghĩa: Dấu hiệu, bùa Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết , hoặc dùng giấy má thì gọi là hợp khoán 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 券 KHOÁN Nghĩa: Vé, khế ước Xem chi tiết .
- Gộp cả. Như hợp hương 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết cả làng, hợp ấp 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 邑 ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết cả ấp, v.v.
- Cõi, bốn phương và trên trời dưới đất, gọi là lục hợp 六 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết .
- Hai bên cùng làm tờ ký kết với nhau gọi là hợp đồng 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết .
- Một âm là cáp. Lẻ, mười lẻ là một thưng. $ Có khi đọc là hiệp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不具合 | ふぐあい | sự bất tiện; lỗi; Bất tiện |
不合格 | ふごうかく | việc không hợp quy cách; việc không đỗ; sự không đạt |
不合理 | ふごうり | bất hợp lý; sự không hợp lý; sự không hợp lôgic; không hợp lý; không hợp lôgic |
不都合 | ふつごう | không thích hợp; không thích nghi; không ổn thỏa |
交合 | こうごう | sự giao hợp; giao hợp; giao cấu |
Ví dụ âm Kunyomi
合 わす | あわす | HỢP | Hợp vào làm một |
乗り 合 わす | のりあわす | Để tình cờ cưỡi cùng nhau | |
埋め 合 わす | うめあわす | Bù đắp | |
手を 合 わす | てをあわす | Chắp tay | |
掛け 合 わす | かけあわす | Nhân lên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
合 わせる | あわせる | HỢP | Điều chỉnh (đồng hồ) |
居 合 わせる | いあわせる | Tình cờ gặp | |
来 合 わせる | きあわせる | Để tình cờ đến dọc theo | |
見 合 わせる | みあわせる | Nhìn nhau | |
かき 合 せる | かきあわせる | Điều chỉnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
合 い | あい | HỢP | Chắp nối |
似 合 い | にあい | TỰ HỢP | Hợp |
具 合 | ぐあい | CỤ HỢP | Điều kiện |
具 合 い | ぐあい | CỤ HỢP | Qui định |
出 合 い | であい | XUẤT HỢP | Một cuộc gặp gỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
合 う | あう | HỢP | Ăn khớp |
似 合 う | にあう | TỰ HỢP | Hợp |
出 合 う | であう | XUẤT HỢP | Gặp gỡ tình cờ |
見 合 う | みあう | KIẾN HỢP | Giáp mặt |
間 合 う | まあう | GIAN HỢP | Bắt kịp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
合 羽 | かっぱ | HỢP VŨ | Mưa |
合 戦 | かっせん | HỢP CHIẾN | Giao chiến |
石 合 戦 | いしかっせん | THẠCH HỢP CHIẾN | Một ném đá đấu tranh |
合 戦数 合 で | かっせんすうごうで | Sau việc chéo qua những thanh gươm vài thời gian | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化 合 | かごう | HÓA HỢP | Liên kết hóa học |
合 否 | ごうひ | HỢP PHỦ | Thành công hoặc thất bại |
合 意 | ごうい | HỢP Ý | Hiệp định |
合 理 | ごうり | HỢP LÍ | Hợp lý |
合 祀 | ごうし | HỢP | Cất giữ thánh vật cùng nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|