Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 保

Hán Việt
BẢO
Nghĩa

Bảo đảm, giữ gìn, duy trì


Âm On
ホウ
Âm Kun
たも.つ
Nanori
もり やす やすし

Đồng âm
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết
保
  • Người 亻 này luôn miệng 口 nói: Cây 木 này do tôi bảo 保 vệ.
  • Con người dùng miệng để BẢO vệ cái cây
  • 1 thằng NGỐC thì BẢO vệ dc ai
  • Người càng đứng trên Cây cao thì Mồm càng to,giỏi sai Bảo người khác
  • Một người luôn để miệng trên đỉnh cây để hô bảo vệ.
  • 1 người đứng trên đỉnh ngọn cây để bảo.
  • Con người muốn có đồ bỏ vào miệng thì phải biết bảo vệ cây cối
  • Người này luôn miệng nói cái cây này là do tôi bảo vệ
  • Một đã nói quết bảo vệ cái cây đó cho đến phút cuối
  • Ăn cây nào, rào (bảo vệ) cây ấy
  1. Gánh vác, gánh lấy trách nhiệm gọi là bảo. Như bảo chứng BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết nhận làm chứng, bảo hiểm BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm, trung bảo BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết người đứng giữa nhận trách nhiệm giới thiệu cả hai bên.
  2. Giữ. Như bảo hộ BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết , bảo vệ giữ giàng.
  3. Kẻ làm thuê. Như tửu bảo TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết kẻ làm thuê cho hàng rượu.
  4. Bầu. Như bảo cử BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết bầu cử ai lên làm chức gì.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうほしゃ Người điều đình; người can thiệp
ちゅうほ Sự điều đình; sự can thiệp
ちゅうほしゃ Người điều đình; người can thiệp
たもつ giữ; bảo vệ; duy trì
ほけん sự bảo vệ sức khỏe
Ví dụ âm Kunyomi

たもつ BẢOGiữ
然する たもつぜんする BẢO NHIÊNĐực mặt
命を いのちをたもつ MỆNH BẢOĐể giữ gìn cuộc sống
平和を へいわをたもつ Bảo trì (giữ gìn) hoà bình
炉の火を ろのひをたもつ Đun bếp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほぼ BẢONgày chăm sóc công nhân trong một trường mẫu giáo
ほじ BẢO TRÌBảo trì
ほぼ BẢO MẪUBảo mẫu
ほな BẢO VÔBảo thủ không có sự nhập hội phe (đảng)
ほご BẢO HỘSự bảo hộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ほうあん BẢO ANBảo an
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa