- Người mà mở mồm (KHẨU 口) ra là nói như mũi tên (THỈ 矢) bắn thì là nó biết (TRÍ 知) đấy!
- Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi vì vậy hãy thể hiện được tri thức của mình trong lời ăn tiếng nói
- Ngồi xuống đất vỗ đùi nhất trí
- Dùng TRÍ Cắt sợi Chỉ ra 1 cách TỈ MỈ
- Không biết có phải TRI thức hay không mà NÓI nhanh như TÊN bắn.
- Người MỒM (口) lớn (大) nằm ngang thì BIẾT (知る)
- Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
- Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao 知 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết .
- Hiểu biết.
- Muốn.
- Ghi nhớ.
- Sánh ngang, đôi.
- Khỏi.
- Làm chủ. Như tri phủ 知 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết chức chủ một phủ, tri huyện 知 縣 chức chủ một huyện, v.v.
- Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 知 .
- 10)Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí 智 TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご存知 | ごぞんじ | sự quen biết; sự hiểu biết; biết |
不可知 | ふかち | Không thể biết được; huyền bí |
予知 | よち | sự tiên tri; sự dự đoán |
偵知 | ていち | sự do thám |
告知者 | こくちしゃ | bên thông báo |
Ví dụ âm Kunyomi
知 る | しる | TRI | Biết |
見 知 る | みしる | KIẾN TRI | Sự quen biết |
思い 知 る | おもいしる | TƯ TRI | Thực thi |
知 る辺 | しるあたり | TRI BIÊN | Hiểu biết |
知 る限り | しるかぎり | TRI HẠN | Như xa như tôi biết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
知 らせる | しらせる | TRI | Báo |
思い 知 らせる | おもいしらせる | Có một báo thù trên (về) | |
虫が 知 らせる | むしがしらせる | Báo trước | |
病気を 知 らせる | びょうきをしらせる | Cáo bệnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 知 | げち | HẠ TRI | Sự hạ lệnh |
不 知 | ふち | BẤT TRI | Một cái gì đó không rõ |
世 知 | せち | THẾ TRI | Phát biểu tính khôn ngoan |
予 知 | よち | DƯ TRI | Sự tiên tri |
奇 知 | きち | KÌ TRI | Tính khôn ngoan khác thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|