Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 知

Hán Việt
TRI, TRÍ
Nghĩa

Biết, hiểu biết


Âm On
Âm Kun
し.る し.らせる
Nanori
さと さとる しり しれ とも のり

Đồng âm
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết
知
  • Người mà mở mồm (KHẨU 口) ra là nói như mũi tên (THỈ 矢) bắn thì là nó biết (TRÍ  知) đấy!
  • Lời nói đã nói ra như mũi tên đã bắn đi vì vậy hãy thể hiện được tri thức của mình trong lời ăn tiếng nói
  • Ngồi xuống đất vỗ đùi nhất trí
  • Dùng TRÍ Cắt sợi Chỉ ra 1 cách TỈ MỈ
  • Không biết có phải TRI thức hay không mà NÓI nhanh như TÊN bắn.
  • Người MỒM (口) lớn (大) nằm ngang thì BIẾT (知る)
  1. Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri.
  2. Biết nhau, bè bạn chơi với nhau gọi là tri giao GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết .
  3. Hiểu biết.
  4. Muốn.
  5. Ghi nhớ.
  6. Sánh ngang, đôi.
  7. Khỏi.
  8. Làm chủ. Như tri phủ PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết chức chủ một phủ, tri huyện chức chủ một huyện, v.v.
  9. Tri ngộ, được người ta biết mà đề bạt mình lên gọi là thụ tri THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết .
  10. 10)Một âm là trí. Trí khôn, trí tuệ, cùng nghĩa với chữ trí TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご存 ごぞんじ sự quen biết; sự hiểu biết; biết
不可 ふかち Không thể biết được; huyền bí
よち sự tiên tri; sự dự đoán
ていち sự do thám
こくちしゃ bên thông báo
Ví dụ âm Kunyomi

しる TRIBiết
みしる KIẾN TRISự quen biết
思い おもいしる TƯ TRIThực thi
る辺 しるあたり TRI BIÊNHiểu biết
る限り しるかぎり TRI HẠNNhư xa như tôi biết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らせる しらせる TRIBáo
思い らせる おもいしらせる Có một báo thù trên (về)
虫が らせる むしがしらせる Báo trước
病気を らせる びょうきをしらせる Cáo bệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げち HẠ TRISự hạ lệnh
ふち BẤT TRIMột cái gì đó không rõ
せち THẾ TRIPhát biểu tính khôn ngoan
よち DƯ TRISự tiên tri
きち KÌ TRITính khôn ngoan khác thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa