- Chuyện tình ta như sợi chỉ (MỊCH 糸) đến mùa đông (ĐÔNG 冬) là kết thúc
- Chỉ còn mùa đông là kết thúc năm
- Tình yêu là sợi chỉ tơ hồng, trải qua bao mùa đông lạnh giá ta vẫn sẽ Chung Tình.
- Chung quy chỉ có mùa đông là lạnh
- Việc đan len vào mùa đông là xong
- Chấm dứt việc đan len vào mùa đông.
- Hết. Như chung nhật bất thực 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ 聴 THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết ) 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 宵 TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết 聽 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết Suốt đêm nghe tiếng mưa.
- Sau. Như thủy chung 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết trước sau.
- Trọn. Như chung chí bại vong 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết 敗 BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết trọn đến hỏng mất.
- Chết. Như thọ chung 壽 Nghĩa: Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết chết lành, được hết tuổi trời.
- Kết cục. Như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung 一 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết .
- Một năm cũng gọi là chung.
- Đã.
- Đất vuông nghìn dặm gọi là chung.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
始終 | しじゅう | từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối |
最終 | さいしゅう | sau cùng; cuối cùng |
終える | おえる | hoàn thành; kết thúc |
終りに | おわりに | sau chót |
終る | おわる | xong |
Ví dụ âm Kunyomi
終 る | おわる | CHUNG | Tới kết thúc |
終 わる | おわる | CHUNG | Chấm dứt |
書き 終 る | かきおわる | THƯ CHUNG | Viết xong |
書き 終 わる | かきおわる | Hạ bút | |
為し 終 わる | なしおわる | Kết thúc (tự động từ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
終 る | おわる | CHUNG | Tới kết thúc |
終 わる | おわる | CHUNG | Chấm dứt |
書き 終 る | かきおわる | THƯ CHUNG | Viết xong |
書き 終 わる | かきおわる | Hạ bút | |
為し 終 わる | なしおわる | Kết thúc (tự động từ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
終 える | おえる | CHUNG | Hoàn thành |
為し 終 える | なしおえる | Hoàn thành | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
終 夜 | しゅうや | CHUNG DẠ | Cả đêm |
終 始 | しゅうし | CHUNG THỦY | Đầu cuối |
終 始する | しゅうし | CHUNG THỦY | Làm việc từ đầu đến cuối |
終 期 | しゅうき | CHUNG KÌ | Sự kết thúc |
終 止 | しゅうし | CHUNG CHỈ | Sự dừng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|