Created with Raphaël 2.1.21234657981011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 終

Hán Việt
CHUNG
Nghĩa

Chấm dứt, kết thúc


Âm On
シュウ
Âm Kun
お.わる ~お.わる おわ.る お.える つい つい.に つい.に
Nanori
ばて

Đồng âm
CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng bệnh, triệu chứng Xem chi tiết CHƯNG Nghĩa: Bốc hơi, hơi nước Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết
Trái nghĩa
THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết
終
  • Chuyện tình ta như sợi chỉ (MỊCH 糸) đến mùa đông (ĐÔNG 冬) là kết thúc
  • Chỉ còn mùa đông là kết thúc năm
  • Tình yêu là sợi chỉ tơ hồng, trải qua bao mùa đông lạnh giá ta vẫn sẽ Chung Tình.
  • Chung quy chỉ có mùa đông là lạnh
  • Việc đan len vào mùa đông là xong
  • Chấm dứt việc đan len vào mùa đông.
  1. Hết. Như chung nhật bất thực CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết ) CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Suốt đêm nghe tiếng mưa.
  2. Sau. Như thủy chung THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết trước sau.
  3. Trọn. Như chung chí bại vong CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết trọn đến hỏng mất.
  4. Chết. Như thọ chung Nghĩa: Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết chết lành, được hết tuổi trời.
  5. Kết cục. Như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết .
  6. Một năm cũng gọi là chung.
  7. Đã.
  8. Đất vuông nghìn dặm gọi là chung.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しじゅう từ đầu đến cuối; từ đầu chí cuối
さいしゅう sau cùng; cuối cùng
える おえる hoàn thành; kết thúc
りに おわりに sau chót
おわる xong
Ví dụ âm Kunyomi

おわる CHUNGTới kết thúc
わる おわる CHUNGChấm dứt
書き かきおわる THƯ CHUNGViết xong
書き わる かきおわる Hạ bút
為し わる なしおわる Kết thúc (tự động từ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おわる CHUNGTới kết thúc
わる おわる CHUNGChấm dứt
書き かきおわる THƯ CHUNGViết xong
書き わる かきおわる Hạ bút
為し わる なしおわる Kết thúc (tự động từ)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える おえる CHUNGHoàn thành
為し える なしおえる Hoàn thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅうや CHUNG DẠCả đêm
しゅうし CHUNG THỦYĐầu cuối
始する しゅうし CHUNG THỦYLàm việc từ đầu đến cuối
しゅうき CHUNG KÌSự kết thúc
しゅうし CHUNG CHỈSự dừng lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa