- Tập (TẬP 習) bay bằng đôi cánh (VŨ 羽) trắng (BẠCH 白)
- Cánh (VŨ) chim trắng ( BẠCH) nhỏ đang TẬP bay
- TẬP bay bằng 2 sợi lông VŨ màu TRẮNG
- Đôi cánh khi tập bay nó sẽ vỗ và kêu bạch bạch
- Chim TRẮNG mang ĐÔI CÁNH TẬP đi
- Học đi học lại. Như giảng tập 講 GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết 習 TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết , học tập 學 習 TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết , v.v.
- Quen, thạo. Như tập kiến 習 TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết 見 thấy quen, tập văn 習 TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết nghe quen.
- Tập quen, phàm cái gì vì tập quen không đổi đi được đều gọi là tập. Như tập nhiễm 習 TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết 染 NHIỄM Nghĩa: Nhuộm Xem chi tiết .
- Chim bay vì vụt.
- Chồng, hai lần.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予習 | よしゅう | sự soạn bài |
伝習 | でんしゅう | Học |
学習 | がくしゅう | đèn sách; sự học tập; sự học; sự rèn luyện; sự đào tạo |
学習塾 | がくしゅうじゅく | trường bổ túc; trường tư; trường luyện thi |
学習室 | がくしゅうしつ | thư phòng |
Ví dụ âm Kunyomi
習 い | ならい | TẬP | Học |
手 習 い | てならい | THỦ TẬP | Sự học tập |
見 習 | みならい | KIẾN TẬP | Sự học bằng cách quan sát |
見 習 い | みならい | KIẾN TẬP | Sự nhìn để học tập |
習 い事 | ならいごと | TẬP SỰ | Sự thực hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
習 う | ならう | TẬP | Học tập |
見 習 う | みならう | KIẾN TẬP | Bắt chước |
復 習 う | ふくならう | PHỤC TẬP | Tới tổng quan |
上手に 習 う | じょうずにならう | Học giỏi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 習 | よしゅう | DƯ TẬP | Sự soạn bài |
予 習 する | よしゅう | DƯ TẬP | Soạn bài |
奇 習 | きしゅう | KÌ TẬP | Phong tục lạ |
既 習 | きしゅう | KÍ TẬP | Đã học |
習 字 | しゅうじ | TẬP TỰ | Sự luyện tập chữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
近 習 | きんじゅ | CẬN TẬP | Người phục vụ |
六十の手 習 い | ろくじゅうのてならい | Không bao giờ là quá muộn để học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|