- Đây là hình dạng một vòng tròn.
- Điều VIÊN mãn của 1 vị vua ĐẦU tiên là bảo vệ được biên giới (QUYNH) nước mình.
- Nền đất trơn trượt ngã gãy xương
- Biên cương được chia thành từng Viên nhỏ
- VIÊN MÃN khi chiếm được BIÊN GIỚI (bộ quynh) ĐẦU (bộ đầu) tiên của mình
- Viên mãn,
- Tiền yên Nhật
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一円 | いちえん | khắp; toàn vùng; xung quanh |
交換円 | こうかんえん | Đồng yên dễ chuyển đổi |
内接円 | ないせつえん | Đường tròn nội tiếp |
円い | まるい | tròn |
円み | まるみ | hình tròn |
Ví dụ âm Kunyomi
円 い | まるい | VIÊN | Tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
円 やか | まろやか | VIÊN | Vòng tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
円 丘 | まどかたかし | VIÊN KHÂU | Gò đống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
円 い | まるい | VIÊN | Tròn |
円 み | まるみ | VIÊN | Hình tròn |
円 を描く | まるをかく | VIÊN MIÊU | Khoanh tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
円 丘 | まどかたかし | VIÊN KHÂU | Gò đống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
円 ら | えんら | VIÊN | Vòng tròn |
円 価 | えんか | VIÊN GIÁ | Giá (của) đồng yên Nhật |
円 味 | えんみ | VIÊN VỊ | Sự tròn |
円 座 | えんざ | VIÊN TỌA | Ngồi xếp vòng tròn |
円 弧 | えんこ | VIÊN HỒ | Cung tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|