Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 円

Hán Việt
VIÊN
Nghĩa

Đồng yên, tròn


Âm On
エン
Âm Kun
まる.い まる まど まど.か まろ.やか
Nanori
つぶら のぶ まどか みつ

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Hàng rào, tường rào Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết
円
  • Đây là hình dạng một vòng tròn.
  • Điều VIÊN mãn của 1 vị vua ĐẦU tiên là bảo vệ được biên giới (QUYNH) nước mình.
  • Nền đất trơn trượt ngã gãy xương
  • Biên cương được chia thành từng Viên nhỏ
  • VIÊN MÃN khi chiếm được BIÊN GIỚI (bộ quynh) ĐẦU (bộ đầu) tiên của mình
  1. Viên mãn,
  2. Tiền yên Nhật
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちえん khắp; toàn vùng; xung quanh
交換 こうかんえん Đồng yên dễ chuyển đổi
内接 ないせつえん Đường tròn nội tiếp
まるい tròn
まるみ hình tròn
Ví dụ âm Kunyomi

まるい VIÊNTròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

やか まろやか VIÊNVòng tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まどかたかし VIÊN KHÂUGò đống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まるい VIÊNTròn
まるみ VIÊNHình tròn
を描く まるをかく VIÊN MIÊUKhoanh tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まどかたかし VIÊN KHÂUGò đống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えんら VIÊNVòng tròn
えんか VIÊN GIÁGiá (của) đồng yên Nhật
えんみ VIÊN VỊSự tròn
えんざ VIÊN TỌANgồi xếp vòng tròn
えんこ VIÊN HỒCung tròn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa