- Người già thì dạy trẻ con (子).
- Hoàn Cảnh: Thằng Con (子 TỬ) nằm dưới Đất (土 THỔ) và bị Đánh (攵 PHỘC). ==> bố mẹ đang Giáo (教) dục con cái.
- 孝 HIẾU: Dạy dỗ, 攴 PHỘC : đánh khẽ, vỗ nhẹ ( dạy con đừng nên la mắng mà hãy khuyên nhủ vỗ nhẹ con thôi).
- ĐÁNH KHẺ để GIÁO dục con, chỉ mong sao con lấy chữ HIẾU làm Đầu.
- Đất cứng mà cắm sào sâu
- Con lay chẳng nổi cha đâm đầu vào
- Con hiếu thảo, không cần đánh nhiều là do được giáo dục tốt
- Con hiếu thảo thì bị dạy dỗ nhẹ
- Ba cầm roi dạy con trẻ bớt sĩ diện
- Đánh (攵) cho biết hiếu (孝), ấy là dạy (教)
- Gia đình gia giáo
- Cũng như chữ giáo 敎 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ラマ教 | らまきょう | lạt ma |
仏教 | ぶっきょう | đạo phật; phật giáo |
仏教徒 | ぶっきょうと | tín đồ phật giáo |
儒教 | じゅきょう | cung cầu; đạo khổng; khổng giáo; nho giáo |
公教 | こうきょう | Đạo thiên chúa; công giáo |
Ví dụ âm Kunyomi
教 わる | おそわる | GIÁO | Được dạy |
英語を 教 わる | えいごをおそわる | Để là tiếng anh dạy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
教 える | おしえる | GIÁO | Chỉ dẫn |
こっそり 教 える | こっそりおしえる | Mách | |
英語を 教 える | えいごをおしえる | Để dạy tiếng anh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
司 教 | しきょう | TI GIÁO | Đức cha |
家 教 | かきょう | GIA GIÁO | Gia sư |
布 教 | ふきょう | BỐ GIÁO | Sự truyền giáo |
布 教 する | ふきょう | BỐ GIÁO | Truyền giáo |
教 具 | きょうぐ | GIÁO CỤ | Giáo cụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|