Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5, N4

Kanji 川

Hán Việt
XUYÊN
Nghĩa

Sông ngòi


Âm On
セン
Âm Kun
かわ つく.る つく.り づく.り
Nanori
さわ

Đồng âm
XUYÊN Nghĩa: Cái nắp, cái nút, chốt (cửa) Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết
川
  • Người (NHÂN 亻) đang cầm sào (SẠ 乍) để tạo ra tuyệt tác ( TÁC 作)
  • 2 dòng nước lớn ノ, 1 dòng nước nhỏ, tạo thành dòng Sông 川
  • XUYÊN suốt Toàn NÚT CÔNG TẮC Gỗ
  • Nhìn giống dòng nước suối chảy
  • Đêm tối (暗) thì không nên gây ra âm thanh (音) lớn như ban ngày (日)
  • Nút chai làm bằng Gỗ có khả năng chặn nước và không khí bên trong thoát ra 1 cách Toàn vẹn.
  • Người bị ép làm tác giả
  1. Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên. Bây giờ đều gọi xuyên là sông cả.
  2. Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết .
  3. Tỉnh Tứ Xuyên XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết thường gọi tắt là tỉnh Xuyên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほりかわ kênh; sông đào
天の あまのがわ ngân hà; dải ngân hà
天龍 てんりゅうかわ sông Tenryu
おがわ dòng suối; con suối; suối
の神 かわのかみ hà bá
Ví dụ âm Kunyomi

かわら XUYÊN NGUYÊNLòng con sông cạn
かわせ XUYÊN LẠIThác ghềnh
かわじ XUYÊN LỘDòng sông có hướng
かわべ XUYÊN BIÊNBờ sông
かわも XUYÊN DIỆNMặt sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かせん HÀ XUYÊNSông ngòi
せんりゅう XUYÊN LIỄUBài thơ hài hước viết ở thể loại haiku
かせんしき HÀ XUYÊN PHULòng sông cạn
工事 かせんこうじ HÀ XUYÊN CÔNG SỰCông sự ven sông
工学 かせんこうがく HÀ XUYÊN CÔNG HỌCKỹ nghệ dòng sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa