- 1 (NHẤT 一) người chắp tay (CỦNG 廾) lạy giữa cổng (MÔN 門) thì được mở (KHAI 開) cửa
- Mở cổng đền (幵 tưởng tượng hình này giống cái cổng đền của nhật)
- 1 (一) người chắp tay (廾) lạy giữa cổng (門) thì được mở (開) cửa
- CHIM THÔI hát dưới NÚI khi thấy NGƯỜI
- Chắp tay mở cộng khai vận đầu năm
- 2 người mở cổng vào tè bậy rất KHAI
- Mở cổng đền (幵 tưởng tượng hình này giống cái cổng đền ở Nhật)
- Chắp tay (cúng) 1 lạy sẽ Khai môn
- Mở. Trái lại với chữ bế 閉 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết .
- Nở ra. Như hoa khai 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết hoa nở.
- Đào ra, bới ra. Như khai hà 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết khai sông, khai khoáng 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 礦 khai mỏ, v.v.
- Mới, trước nhất. Như khai sáng 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 創 SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết mở mang gây dựng ra trước, khai đoan 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết mở mối, v.v.
- Phân tách ra. Như phách khai 劈 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết bửa ra, phanh ra, v.v.
- Bày, đặt. Như khai duyên 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 筵 mở tiệc, bày tiệc ăn.
- Mở rộng ra. Như thơ Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết có câu khai biên ức hà đa 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 邊 抑 ỨC Nghĩa: Đè nén, trấn áp Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết mở mang biên cõi sao nhiều vậy.
- Khoát đạt. Như khai lãng 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 朗 LÃNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết sáng sủa.
- Rộng tha. Như khai thích 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 釋 nới tha, khai phóng 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết buông tha ra cho được tự do, v.v.
- 10)Xếp bày. Kê các tên các khoản cho thứ nào vào hàng ấy gọi là khai. Như khai đơn 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 單 đơn khai, cái đơn khai các đồ hàng hay các khoản gì.
- 1Bắt đầu đi. Như khai chu 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết nhổ neo thuyền bắt đầu đi.
- 1Số chia. Một phần tư gọi là tứ khai 四 TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết , một phần tám gọi là bát khai 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết . Một trang giấy cũng gọi là nhất khai 一 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết .
- 1Trừ bỏ đi. Như khai khuyết 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 缺 Nghĩa: Xem chi tiết trừ bỏ chỗ thiếu đi.
- 1Sôi. Nước sôi gọi là khai thủy 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不開港 | ふかいこう | cảng đóng |
公開 | こうかい | sự công khai; công bố |
公開状 | こうかいじょう | bảng công khai; lá thư ngỏ; thư ngỏ |
公開表 | こうかいひょう | bảng công khai |
再開 | さいかい | sự bắt đầu trở lại |
Ví dụ âm Kunyomi
開 ける | あける | KHAI | Đào |
こじ 開 ける | こじあける | Giật | |
戸を 開 ける | とをあける | Mở cửa | |
押し 開 ける | おしあける | Tới lực lượng mở | |
捩じ 開 ける | ねじあける | Vặn mở | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
開 く | ひらく | KHAI | Mở |
見 開 く | みひらく | KIẾN KHAI | Tới đôi mắt (của) một mở |
切り 開 く | きりひらく | THIẾT KHAI | Rạch |
創 開 | そうひらく | SANG KHAI | Chính (vĩ đại) mở |
目を 開 く | めをひらく | MỤC KHAI | Bảnh mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
背 開 き | せびらき | BỐI KHAI | Sự mổ (xẻ) cá từ sống lưng |
半 開 き | はんびらき | BÁN KHAI | Mở ra một nửa |
山 開 き | やまびらき | SAN KHAI | Bắt đầu mùa leo núi |
川 開 き | かわびらき | XUYÊN KHAI | Lễ hội đánh dấu bắt đầu mùa vui chơi bơi thuyền |
序 開 き | じょびらき | TỰ KHAI | Bắt đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
開 ける | ひらける | KHAI | Khai thông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
少し 開 く | すこしあく | THIỂU KHAI | Hé |
穴が 開 く | あながあく | HUYỆT KHAI | Thủng lỗ |
開 く | あく、ひらく | KHAI | Há |
唇が 開 く | くちびるがあく | THẦN KHAI | Hở môi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
開 き | ひらき | KHAI | Mở |
お 開 き | おひらき | KHAI | Sự kết thúc của hôn lễ (hay bữa tiệc nào đó) |
御 開 き | ごひらき | NGỰ KHAI | Sự vỡ (của) một hôn lễ |
開 き戸 | ひらきど | KHAI HỘ | Cửa có bản lề |
開 度 | ひらきど | KHAI ĐỘ | Sự phân kỳ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
打 開 | だかい | ĐẢ KHAI | Cuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn |
未 開 | みかい | VỊ KHAI | Thuộc vùng hoang dã |
疎 開 | そかい | SƠ KHAI | Sự dàn quân |
開 化 | かいか | KHAI HÓA | Văn minh |
開 基 | かいき | KHAI CƠ | Đặt một nền tảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|