- 3 cái cây trên đồng quá đơn giản, 10h ra làm cũng dc
- ĐƠN giản dậy sớm lúc 3h
- 3h [ĐƠN độc] [giáp] chiến
- Chỉ có Một (一) mình anh GIÁP (甲) Đầu đinh cô ĐƠN (単)
- Lửa đốt cánh đồng cháy rụi , đã 10 ngày rồi tôi cô đơn không có việc gì làm
- Lấy 3 tỷ đi mua 10 cái ruộng thì đơn giản.
- Cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝単 | でんたん | truyền đơn; tờ rơi |
単なる | たんなる | đơn thuần |
単に | たんに | một cách đơn thuần |
単一 | たんいつ | đơn nhất; duy nhất |
単位 | たんい | đơn vị |
Ví dụ âm Kunyomi
単 物 | ひとえもの | ĐƠN VẬT | Áo kimônô unlined |
単 衣物 | ひとえもの | ĐƠN Y VẬT | Áo kimônô unlined |
十二 単 衣 | じゅうにひとえころも | THẬP NHỊ ĐƠN Y | Sân nghi thức (của) quý bà mặc quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
単 に | たんに | ĐƠN | Một cách đơn thuần |
単 位 | たんい | ĐƠN VỊ | Đơn vị |
単 価 | たんか | ĐƠN GIÁ | Đơn giá |
単 利 | たんり | ĐƠN LỢI | Lãi đơn |
単 句 | たんく | ĐƠN CÚ | Câu văn đơn giản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|