Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 単

Hán Việt
ĐƠN
Nghĩa

 Đơn thuần, đơn giản


Âm On
タン
Âm Kun
ひとえ

Đồng âm
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết DUY, DỤY Nghĩa: Chỉ có, chỉ là Xem chi tiết NHẤT Nghĩa: Một Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết SONG Nghĩa: Đôi, cặp Xem chi tiết CHÚNG Nghĩa: Nhiều, đông người Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết
単
  • 3 cái cây trên đồng quá đơn giản, 10h ra làm cũng dc
  • ĐƠN giản dậy sớm lúc 3h
  • 3h [ĐƠN độc] [giáp] chiến
  • Chỉ có Một (一) mình anh GIÁP (甲) Đầu đinh cô ĐƠN (単)
  • Lửa đốt cánh đồng cháy rụi , đã 10 ngày rồi tôi cô đơn không có việc gì làm
  • Lấy 3 tỷ đi mua 10 cái ruộng thì đơn giản.
  1. Cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でんたん truyền đơn; tờ rơi
なる たんなる đơn thuần
たんに một cách đơn thuần
たんいつ đơn nhất; duy nhất
たんい đơn vị
Ví dụ âm Kunyomi

ひとえもの ĐƠN VẬTÁo kimônô unlined
衣物 ひとえもの ĐƠN Y VẬTÁo kimônô unlined
十二 じゅうにひとえころも THẬP NHỊ ĐƠN YSân nghi thức (của) quý bà mặc quần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たんに ĐƠNMột cách đơn thuần
たんい ĐƠN VỊĐơn vị
たんか ĐƠN GIÁĐơn giá
たんり ĐƠN LỢILãi đơn
たんく ĐƠN CÚCâu văn đơn giản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa