- Chủ nhật (NHẬT 日) thì âm thanh (ÂM 音) rất là u ám (ÁM 暗)
- đứng (立) giữa hai ngày 日 là 1 Đêm tối (ám 暗)
- Học kanji mà quên ÂM NHẬT thì thành TỐI cổ
- Đứng 立 giữa hai cái mặt trời 日 mà vẫn tối 暗 (ám)
- Ban ngày (NHẬT) thì luyện âm (ÂM) được còn tối (ÁM) thì cấm
- Cả ngày toàn âm thanh u ám
- Nghe âm thanh cả ngày gây ÁM ảnh
- 2 ngày đứng liên tục thì bảo sao không tối tăm mặt mũi
- âm (dưới) sáng là tối
- Tối. Như u ám 幽 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết 暗 tối tăm, thiếu ánh sáng.
- Trí thức kém cỏi cũng gọi là ám. Như mê ám 迷 MÊ Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết 暗 mông muội, ngu muội, đầu óc mờ tối không biết gì.
- Ngầm. Như ám sát 暗 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết giết ngầm, ám chỉ 暗 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
明暗 | めいあん | tối và sáng; sự sáng tối |
暗い | くらい | dâm; mờ ám; tối; tối màu; đen tối |
暗い色 | くらいいろ | màu tối |
暗がり | くらがり | bóng tối; chỗ tối |
暗号 | あんごう | ám hiệu; mật mã; mật hiệu |
Ví dụ âm Kunyomi
暗 い | くらい | ÁM | Dâm |
暗 い色 | くらいいろ | ÁM SẮC | Màu tối |
暗 い過去 | くらいかこ | ÁM QUÁ KHỨ | Đã qua mờ ảo |
世事に 暗 い | せじにくらい | Biết nhỏ bé (của) thế giới | |
後ろ 暗 い | うしろくらい | HẬU ÁM | Có bóng râm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暗 に | あんに | ÁM | Ngụ ý |
暗 ゆ | あんゆ | ÁM | Phép ẩn dụ |
暗 喩 | あんゆ | ÁM DỤ | Phép ẩn dụ |
暗 夜 | あんや | ÁM DẠ | Đêm tối |
暗 愚 | あんぐ | ÁM NGU | Sự khờ dại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|