Created with Raphaël 2.1.212345768910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3

Kanji 暗

Hán Việt
ÁM
Nghĩa

Tối tăm, bóng tối


Âm On
アン
Âm Kun
くら.い くら.む くれ.る

Đồng âm
ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết
Trái nghĩa
CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết
暗
  • Chủ nhật (NHẬT 日) thì âm thanh (ÂM 音) rất là u ám (ÁM 暗)
  • đứng (立) giữa hai ngày 日 là 1 Đêm tối (ám 暗)
  • Học kanji mà quên ÂM NHẬT thì thành TỐI cổ
  • Đứng 立 giữa hai cái mặt trời 日 mà vẫn tối 暗 (ám)
  • Ban ngày (NHẬT) thì luyện âm (ÂM) được còn tối (ÁM) thì cấm
  • Cả ngày toàn âm thanh u ám
  • Nghe âm thanh cả ngày gây ÁM ảnh
  • 2 ngày đứng liên tục thì bảo sao không tối tăm mặt mũi
  • âm (dưới) sáng là tối
  1. Tối. Như u ám U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết tối tăm, thiếu ánh sáng.
  2. Trí thức kém cỏi cũng gọi là ám. Như mê ám Nghĩa: Lạc đường, mất phương hướng Xem chi tiết mông muội, ngu muội, đầu óc mờ tối không biết gì.
  3. Ngầm. Như ám sát SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết giết ngầm, ám chỉ CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めいあん tối và sáng; sự sáng tối
くらい dâm; mờ ám; tối; tối màu; đen tối
い色 くらいいろ màu tối
がり くらがり bóng tối; chỗ tối
あんごう ám hiệu; mật mã; mật hiệu
Ví dụ âm Kunyomi

くらい ÁMDâm
い色 くらいいろ ÁM SẮCMàu tối
い過去 くらいかこ ÁM QUÁ KHỨĐã qua mờ ảo
世事に せじにくらい Biết nhỏ bé (của) thế giới
後ろ うしろくらい HẬU ÁMCó bóng râm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

あんに ÁMNgụ ý
あんゆ ÁMPhép ẩn dụ
あんゆ ÁM DỤPhép ẩn dụ
あんや ÁM DẠĐêm tối
あんぐ ÁM NGUSự khờ dại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa