- Buông chổi (TRỬU 帚) cầm đao ( ĐAO刀) trở về (QUY 帰) chốn phong trần
- Từ bỏ ĐAO kiếm ta trở về (QUY) quê hương làm lao công quét nhà cho vợ bằng chổi ( TRỬU)
- Từ bỏ Đao kiếm cầm Chổi , Quy y của phật
- Cầm đao (bộ đao) chặt đầu con nhím (bộ kệ) chùm lại (bộ mịch) cho lên cân (bộ cân) rồi mang về nhà (quy)
- Trở về nhà là để cầm dao thái thịt cầm chổi quét nhà giúp vợ.
- Dùng khăn quấn đao trước cắt đầu nhím TRỞ VỀ (quy) trong đêm
- Hồi quy.
- homecoming, arrive at, lead to, result in
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お帰り | おかえり | trên đường về; về |
不帰 | ふき | sự không phục hồi lại được nữa |
回帰 | かいき | hồi quy; quay trở lại; trở về |
回帰熱 | かいきねつ | Bệnh sốt có định kỳ |
帰す | かえす | cho về; trả về |
Ví dụ âm Kunyomi
帰 す | かえす | QUY | Cho về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
帰 る | かえる | QUY | Đi về |
土に 帰 る | どにかえる | THỔ QUY | Tới xúc xắc |
持ち 帰 る | もちかえる | TRÌ QUY | Để mang sau hoặc nhà |
逃げ 帰 る | にげかえる | ĐÀO QUY | Chạy trốn về nhà |
国へ 帰 る | くにへかえる | QUỐC QUY | Về nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 帰 | ふき | BẤT QUY | Sự không phục hồi lại được nữa |
帰 依 | きえ | QUY Y | Sự quy y |
帰 化 | きか | QUY HÓA | Sự làm hợp với thủy thổ (cây cối) |
帰 路 | きろ | QUY LỘ | Đường về |
帰 途 | きと | QUY ĐỒ | Trên đường về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|