Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N5

Kanji 先

Hán Việt
TIÊN, TIẾN
Nghĩa

Trước, đằng trước


Âm On
セン
Âm Kun
さき ま.ず
Nanori
ぽん

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết
先
  • Con bò (NGƯU 牛) cong đuôi chạy (TIÊN儿) trước (先)
  • Đứng dưới núi nhìn qua rào chắn rất cực đoan
  • Hoàn cảnh: thằng trẻ con (儿 Nhi) dựt đứt đuôi con Bò (牛 ngưu) ==> con bò hoảng chạy thẳng lên phía Trước (先 Tiên).
  • Tiên thì phải có chân. Có ai như mình hay nhầm tiên với sinh không
  • Người cầm khiên Tiên phong đi trước
  • TỔ tiên họ thị,viết thư lại cho đời sau
  • 1 ng cầm cờ (ノ) đi trước
  1. Trước.
  2. Người đã chết gọi là tiên. Như tiên đế ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết vua đời trước, tiên nghiêm Nghĩa: Xem chi tiết cha xưa.
  3. Một âm là tiến. Làm trước. Như tiến ngã trước tiên NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết liệu thế làm trước ta.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おさき tương lai; trước.; phía trước.
おさきに trước; trước đây; xa hơn về phía trước
おさきぼう con người hào hiệp; người rộng lượng; người hào phóng; người phóng khoáng
ペン ペンさき ngòi bút; mũi nhọn của bút
伝送 でんそうさき nơi truyền đến
Ví dụ âm Kunyomi

まず TIÊNTrước hết
ひとまず NHẤT TIÊNTrong lúc này
まずまず TIÊN TIÊNCó thể tha thứ được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おさき TIÊNTương lai
さきに TIÊNPhía trước
さきふ TIÊN PHỤVợ trước đây
さきけ TIÊN XÚCSự bắt đầu
でさき XUẤT TIÊNNơi đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんし TIÊN SỬTiền s
せんや TIÊN DẠĐêm trước
せんぷ TIÊN PHUNgười chồng trước (đã ly dị)
せんし TIÊN SƯNgười thầy đã quá cố
せんど TIÊN ĐỘMới đây
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa