- Con bò (NGƯU 牛) cong đuôi chạy (TIÊN儿) trước (先)
- Đứng dưới núi nhìn qua rào chắn rất cực đoan
- Hoàn cảnh: thằng trẻ con (儿 Nhi) dựt đứt đuôi con Bò (牛 ngưu) ==> con bò hoảng chạy thẳng lên phía Trước (先 Tiên).
- Tiên thì phải có chân. Có ai như mình hay nhầm tiên với sinh không
- Người cầm khiên Tiên phong đi trước
- TỔ tiên họ thị,viết thư lại cho đời sau
- 1 ng cầm cờ (ノ) đi trước
- Trước.
- Người đã chết gọi là tiên. Như tiên đế 先 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết vua đời trước, tiên nghiêm 先 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết cha xưa.
- Một âm là tiến. Làm trước. Như tiến ngã trước tiên 先 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết 鞭 Nghĩa: Xem chi tiết liệu thế làm trước ta.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お先 | おさき | tương lai; trước.; phía trước. |
お先に | おさきに | trước; trước đây; xa hơn về phía trước |
お先棒 | おさきぼう | con người hào hiệp; người rộng lượng; người hào phóng; người phóng khoáng |
ペン先 | ペンさき | ngòi bút; mũi nhọn của bút |
伝送先 | でんそうさき | nơi truyền đến |
Ví dụ âm Kunyomi
先 ず | まず | TIÊN | Trước hết |
一 先 ず | ひとまず | NHẤT TIÊN | Trong lúc này |
先 ず 先 ず | まずまず | TIÊN TIÊN | Có thể tha thứ được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お 先 | おさき | TIÊN | Tương lai |
先 に | さきに | TIÊN | Phía trước |
先 婦 | さきふ | TIÊN PHỤ | Vợ trước đây |
先 蹴 | さきけ | TIÊN XÚC | Sự bắt đầu |
出 先 | でさき | XUẤT TIÊN | Nơi đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
先 史 | せんし | TIÊN SỬ | Tiền s |
先 夜 | せんや | TIÊN DẠ | Đêm trước |
先 夫 | せんぷ | TIÊN PHU | Người chồng trước (đã ly dị) |
先 師 | せんし | TIÊN SƯ | Người thầy đã quá cố |
先 度 | せんど | TIÊN ĐỘ | Mới đây |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|