- Truyền (伝) tin cho người (亻) nào đó qua mây (VÂN 云) gió
- Người đứng Truyền lời theo mây gió
- Người làm 24h truyền tin
- Tôi truyền tin cho 2 người
- 24 (云 ) NGƯỜI chơi bóng TRUYỀN
- Tự hai người truyền ngôn
- Đứng nói chuyện tuyên truyền
- Đông phương cảm châu truyền
- Người đứng truyền đạt suốt 24h
- Truyền đạt, truyền động
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人伝 | ひとづて | Tin đồn; thông báo |
伝う | つたう | đi cùng; đi theo; tiếp tục |
伝える | つたえる | chuyển biến; đạt; nhắn; truyền; truyền đạt; truyền lại; dạy dỗ |
伝わる | つたわる | đi cùng; được truyền; lướt |
伝世 | でんせい | Sự truyền từ đời này sang đời khác |
Ví dụ âm Kunyomi
伝 う | つたう | TRUYỀN | Đi cùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伝 わる | つたわる | TRUYỀN | Đi cùng |
漏れ 伝 わる | もれつたわる | Truyền đi | |
代代 伝 わる | だいだいつたわる | Để được truyền (được trao xuống) từ đời này sang đời khác | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
山 伝 い | やまづたい | SAN TRUYỀN | Sự đi xuyên từ núi này qua núi khác |
峰 伝 い | みねづたい | PHONG TRUYỀN | Dọc theo những đỉnh |
島 伝 い | しまづたい | ĐẢO TRUYỀN | Từ đảo này sang đảo khác |
川 伝 い | かわづたい | XUYÊN TRUYỀN | Đi dọc theo một dòng sông |
浜 伝 い | はまづたい | BANH TRUYỀN | Dọc theo bãi biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伝 手 | つて | TRUYỀN THỦ | Người giới thiệu |
伝 線 | つてせん | TRUYỀN TUYẾN | Nhịp của sợi chỉ trải ra tuyến tính theo hướng thẳng đứng |
良い 伝 が有る | よいつてがある | Để có một kết nối tốt | |
使徒承 伝 | しとうけたまわつて | SỬ ĐỒ THỪA TRUYỀN | Sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伝 える | つたえる | TRUYỀN | Chuyển biến |
宣べ 伝 える | のべつたえる | Để loan báo | |
書き 伝 える | かきつたえる | Viết | |
聞き 伝 える | ききつたえる | Để nghe thấy (đồ cũ) | |
言い 伝 える | いいつたえる | Để gửi từ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伝 馬 | てんま | TRUYỀN MÃ | Gửi bưu điện con ngựa |
伝 馬船 | てんません | TRUYỀN MÃ THUYỀN | Rộng lớn chèo đi thuyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|