- Đây là hình một đứa trẻ con (子)
- Hình 1 em bé đang dang hai tay ra
- Cháu 孫 tôi là thế HỆ sau của con 子 tôi
- Tử vi Nhất Liễu Con nhỏ dang hai tay.
- Nhất 一 Liễu了 hoá TỬ thành đứa con
- Hiểu biết còn non, gọi CÒ, CỒ (こ)
- Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử.
- Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Như Khổng-tử 孔 KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , Mạnh-tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , vợ gọi chồng là ngoại tử 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , chồng gọi vợ là nội tử 內 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
- Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Như chu tử 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết chú lái đò, sĩ tử 士 SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết chú học trò, v.v.
- Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.
- Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Như ngư tử 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống cá, tàm tử 蠶 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống tằm, đào tử 桃 ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống đào, lý tử 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống mận, v.v.
- Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Như phần mẫu 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết , phần tử 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Phần vốn là mẫu tài 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết , tiền lãi là tử kim 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 金 , v.v.
- Tiếng giúp lời. Như tập tử 摺 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết cái cặp, tráp tử 劄 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết cái thẻ, v.v.
- Có nghĩa như chữ từ 慈 TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết .
- Một âm là Tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ Tí.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お子様 | おこさま | đứa bé; đứa trẻ; con (ông, bà...) |
お菓子 | おかし | bánh kẹo; kẹo |
一子 | いっし | con một |
丁子 | ちょうじ | Cây đinh hương |
丁子油 | ちょうじゆ | Dầu đinh hương |
Ví dụ âm Kunyomi
勢 子 | せこ | THẾ TỬ | Người đánh (trên (về) một sự săn đuổi) |
子 機 | こき | TỬ KI | (điện thoại) mở rộng |
子 等 | こら | TỬ ĐẲNG | Trẻ con |
御 子 | みこ | NGỰ TỬ | Trẻ em (của) hoàng đế |
梃 子 | てこ | ĐĨNH TỬ | Đòn bẩy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
子 の刻 | ねのこく | TỬ KHẮC | Nửa đêm |
子 の時 | ねのとき | TỬ THÌ | Nửa đêm |
甲 子 | きのえね | GIÁP TỬ | Giáp đầu tiên của chu kỳ 60 năm |
螺 子 切り | ねじきり | LOA TỬ THIẾT | Máy cắt vít |
螺 子 山 | ねじやま | LOA TỬ SAN | Rãnh vít |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
面 子 | めんつ | DIỆN TỬ | Khuôn mặt |
妻 子 持ち | つまこもち | THÊ TỬ TRÌ | Người đàn ông với vợ và kid(s) |
氏 子 札 | うじこさつ | THỊ TỬ TRÁT | Mê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ |
燕 子 花 | かきつばた | YẾN TỬ HOA | Mống mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 子 | にし | NHỊ TỬ | Cặp đôi |
利 子 | りし | LỢI TỬ | Lãi |
厨 子 | ずし | TRÙ TỬ | Vẽ thu nhỏ miếu thờ trong một miếu |
嗣 子 | しし | TỰ TỬ | Người thừa kế |
弟 子 | でし | ĐỆ TỬ | Đệ tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
椅 子 | いす | Y TỬ | Ghế |
茄 子 | なす | GIA TỬ | Cà |
寝椅 子 | ねいす | TẨM Y TỬ | Ghế dài |
座椅 子 | ざいす | TỌA Y TỬ | Nhỏ chủ trì sử dụng trong khi ngồi trên (về) tatami |
扇 子 | せんす | PHIẾN TỬ | Quạt giấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|