Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 子

Hán Việt
TỬ, TÍ
Nghĩa

Con


Âm On
Âm Kun
~こ
Nanori
ねっ

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Cái mũi Xem chi tiết Nghĩa: Ngâm, tẩm thấm Xem chi tiết TI Nghĩa: Thấp, hèn Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Cái ấn của thiên tử Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TỊ Nghĩa: Chi Tị (12 con giáp) Xem chi tiết Nghĩa:  Râu trên mồm. Xem chi tiết Nghĩa:  Che chở. Xem chi tiết Nghĩa: Cỏ tranh, cây bụi có gai Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết
子
  • Đây là hình một đứa trẻ con (子)
  • Hình 1 em bé đang dang hai tay ra
  • Cháu 孫 tôi là thế HỆ sau của con 子 tôi
  • Tử vi Nhất Liễu Con nhỏ dang hai tay.
  • Nhất 一 Liễu了 hoá TỬ thành đứa con
  • Hiểu biết còn non, gọi CÒ, CỒ (こ)
  1. Con. Bất luận trai gái đều gọi là tử.
  2. Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả. Như Khổng-tử KHỔNG Nghĩa: Cái lỗ, khoang, buồng, cực kỳ, hết sức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , Mạnh-tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , vợ gọi chồng là ngoại tử NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , chồng gọi vợ là nội tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  3. Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. Như chu tử CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết chú lái đò, sĩ tử Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết chú học trò, v.v.
  4. Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.
  5. Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử. Như ngư tử NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống cá, tàm tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống tằm, đào tử ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống đào, lý tử Nghĩa: Sửa Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết giống mận, v.v.
  6. Số lẻ, đối với số nguyên mà nói. Như phần mẫu PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết , phần tử PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết . Phần vốn là mẫu tài MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết , tiền lãi là tử kim TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết , v.v.
  7. Tiếng giúp lời. Như tập tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết cái cặp, tráp tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết cái thẻ, v.v.
  8. Có nghĩa như chữ từ TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết .
  9. Một âm là Tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ Tí.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おこさま đứa bé; đứa trẻ; con (ông, bà...)
お菓 おかし bánh kẹo; kẹo
いっし con một
ちょうじ Cây đinh hương
ちょうじゆ Dầu đinh hương
Ví dụ âm Kunyomi

せこ THẾ TỬNgười đánh (trên (về) một sự săn đuổi)
こき TỬ KI(điện thoại) mở rộng
こら TỬ ĐẲNGTrẻ con
みこ NGỰ TỬTrẻ em (của) hoàng đế
てこ ĐĨNH TỬĐòn bẩy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

の刻 ねのこく TỬ KHẮCNửa đêm
の時 ねのとき TỬ THÌNửa đêm
きのえね GIÁP TỬGiáp đầu tiên của chu kỳ 60 năm
切り ねじきり LOA TỬ THIẾTMáy cắt vít
ねじやま LOA TỬ SANRãnh vít
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

めんつ DIỆN TỬKhuôn mặt
持ち つまこもち THÊ TỬ TRÌNgười đàn ông với vợ và kid(s)
うじこさつ THỊ TỬ TRÁTMê hoặc cho những người đến thăm miếu thờ
かきつばた YẾN TỬ HOAMống mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にし NHỊ TỬCặp đôi
りし LỢI TỬLãi
ずし TRÙ TỬVẽ thu nhỏ miếu thờ trong một miếu
しし TỰ TỬNgười thừa kế
でし ĐỆ TỬĐệ tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いす Y TỬGhế
なす GIA TỬ
寝椅 ねいす TẨM Y TỬGhế dài
座椅 ざいす TỌA Y TỬNhỏ chủ trì sử dụng trong khi ngồi trên (về) tatami
せんす PHIẾN TỬQuạt giấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa