- Buộc chỉ (糸) vào thìa (Chước 勺) thì điều ước (約) sẽ thành sự thật
- Sợi chỉ buộc chặt Bao hẹn ƯỚC
- Góc Nhìn: Dùng Chỉ (糸) thêu Bao thơm (勹) tặng anh ý ==> rồi trao cho nhau những lời hẹn Ước (約).
- Chỉ ƯỚC cho Chủ vào Bao
- THÚC cái cây vào mồm
- Ước chừng sợi dây dài bao nhiêu
- Ước gì bao quanh người tôi là 1 sợi chỉ.
- ước có 1 bao chỉ( mịch)
- Thắt, bó. Như ước phát 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 髮 búi tóc, ước túc 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 足 TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết bó chân.
- Hạn chế. Như ước thúc 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết 束 THÚC, THÚ Nghĩa: Buộc, bó lại Xem chi tiết thắt buộc, kiểm ước 檢 Nghĩa: Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
- Điều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước. Như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải ký kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước 條 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết .
- Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước. Như tiễn ước 踐 Nghĩa: Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết y hẹn, thất ước 失 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ 他 THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết 淽 溪 Nghĩa: Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 笠 荷 HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 鋤 (Tặng hữu nhân 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết 人 ) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi); Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
- Giản ước. Tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước 儉 Nghĩa: Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết , ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước 困 KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết .
- Ước lược. Như đại ước 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết cũng như ta nói đại khái, đại suất 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 率 SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết , v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước 隱 約 ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết ,v.v.
- Sự vật gì không biết được đích số gọi là ước. Như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
- Lúc cùng túng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予約 | よやく | dự ước; sự đặt trước; sự hẹn trước |
倹約 | けんやく | sự tiết kiệm |
公約 | こうやく | công ước; giao ước công khai với dân chúng |
公約数 | こうやくすう | ước số chung |
内約 | ないやく | đính ước (kết hôn); cam kết bí mật |
Ví dụ âm Kunyomi
予 約 | よやく | DƯ ƯỚC | Dự ước |
破 約 | はやく | PHÁ ƯỚC | Sự phá bỏ giao ước |
約 手 | やくて | ƯỚC THỦ | Giấy hẹn trả tiền |
背 約 | せやく | BỐI ƯỚC | Một lời hứa vỡ |
規 約 | きやく | QUY ƯỚC | Qui ước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|