Created with Raphaël 2.1.212346758910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 殺

Hán Việt
SÁT, SÁI, TÁT
Nghĩa

Giết, bắt được


Âm On
サツ サイ セツ
Âm Kun
ころ.す ~ごろ.し そ.ぐ

Đồng âm
SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Cũng như chữ sát [剎]. Giản thể của chữ [剎]. Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Đầu gối. Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ghen ghét, thấy người ta đức hạnh tài trí hơn mình sinh lòng ghen ghét làm hại gọi là tật. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết
殺
  • Chặt cây 木, lấp hồ cũng chính là tự sát 殺.
  • Dùng thuốc mê ( メ) sát ( 殺) hại kẻ thù ( 殳) rồi treo lên cây (木)
  • SÁT (殺) nhân là kẻ có đam mê (メ) dùng cây (木) thù (殳)
  • đánh dấu X vào những cái cây 木 . Rồi sát 殺 hại nó
  • Tự lập sớm sẽ mở ra Chương mới cuộc đời
  1. Giết. Mình tự giết mình gọi là tự sát TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết .
  2. Bắt được.
  3. Làm cho đến chết. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Não sát thù phương lão sứ thần SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết (Quá Thiên Bình QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ) Làm não lòng muốn chết được ông sứ thần già ở phương khác đến.
  4. Một âm là sái. Bớt, suy, kém. Như tiều sái SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
  5. Cái túi đựng xác chết.
  6. Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとごろし vụ án mạng
たさつ một vụ án mạng
しゃさつ sự bắn chết
とさつ sự tàn sát; sự chém giết
とさつじょう Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt
Ví dụ âm Kunyomi

みごろし KIẾN SÁTSự nhìn thấy chết mà không cứu (nghĩa đen và nghĩa bóng)
ひとごろし NHÂN SÁTVụ án mạng
はんごろし BÁN SÁTBị giết gần chết
なまごろし SANH SÁTHấp hối
みなごろし GIAI SÁTSự giết chóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ころす SÁTCướp lời
けり けりころす SÁTĐá chết
ひき ひきころす SÁTĐè chết ai
ぶっ ぶっころす SÁTĐánh đến chết
ブチ ブチころす SÁTĐánh chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たさつ THA SÁTMột vụ án mạng
しさつ THỨ SÁTĐặt ngoài (bóng chày)
とさつ ĐỒ SÁTSự tàn sát
こさつ CỐ SÁTTội giết người
さつい SÁT ÝChủ ý để giết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げんさい GIẢM SÁTHạ bớt
そうさい TƯƠNG SÁTSự cân đối tài khoản
関税 そうさいかんぜい TƯƠNG SÁT QUAN THUẾĐối trọng nhiệm vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いちせつな NHẤT SÁT NAMột chốc lát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa