- Chặt cây 木, lấp hồ cũng chính là tự sát 殺.
- Dùng thuốc mê ( メ) sát ( 殺) hại kẻ thù ( 殳) rồi treo lên cây (木)
- SÁT (殺) nhân là kẻ có đam mê (メ) dùng cây (木) thù (殳)
- đánh dấu X vào những cái cây 木 . Rồi sát 殺 hại nó
- Tự lập sớm sẽ mở ra Chương mới cuộc đời
- Giết. Mình tự giết mình gọi là tự sát 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết .
- Bắt được.
- Làm cho đến chết. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Não sát thù phương lão sứ thần 惱 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết 殊 THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết 方 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết (Quá Thiên Bình 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết ) Làm não lòng muốn chết được ông sứ thần già ở phương khác đến.
- Một âm là sái. Bớt, suy, kém. Như tiều sái 噍 殺 SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
- Cái túi đựng xác chết.
- Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人殺し | ひとごろし | vụ án mạng |
他殺 | たさつ | một vụ án mạng |
射殺 | しゃさつ | sự bắn chết |
屠殺 | とさつ | sự tàn sát; sự chém giết |
屠殺場 | とさつじょう | Lò mổ; lò sát sinh; lò giết thịt |
Ví dụ âm Kunyomi
見 殺 し | みごろし | KIẾN SÁT | Sự nhìn thấy chết mà không cứu (nghĩa đen và nghĩa bóng) |
人 殺 し | ひとごろし | NHÂN SÁT | Vụ án mạng |
半 殺 し | はんごろし | BÁN SÁT | Bị giết gần chết |
生 殺 し | なまごろし | SANH SÁT | Hấp hối |
皆 殺 し | みなごろし | GIAI SÁT | Sự giết chóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
殺 す | ころす | SÁT | Cướp lời |
けり 殺 す | けりころす | SÁT | Đá chết |
ひき 殺 す | ひきころす | SÁT | Đè chết ai |
ぶっ 殺 す | ぶっころす | SÁT | Đánh đến chết |
ブチ 殺 す | ブチころす | SÁT | Đánh chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 殺 | たさつ | THA SÁT | Một vụ án mạng |
刺 殺 | しさつ | THỨ SÁT | Đặt ngoài (bóng chày) |
屠 殺 | とさつ | ĐỒ SÁT | Sự tàn sát |
故 殺 | こさつ | CỐ SÁT | Tội giết người |
殺 意 | さつい | SÁT Ý | Chủ ý để giết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
減 殺 | げんさい | GIẢM SÁT | Hạ bớt |
相 殺 | そうさい | TƯƠNG SÁT | Sự cân đối tài khoản |
相 殺 関税 | そうさいかんぜい | TƯƠNG SÁT QUAN THUẾ | Đối trọng nhiệm vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 殺 那 | いちせつな | NHẤT SÁT NA | Một chốc lát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|