Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 参

Hán Việt
THAM, XAM, SÂM
Nghĩa

Đi, tham gia


Âm On
サン シン
Âm Kun
まい.る まい~ まじわる みつ
Nanori

Đồng âm
THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết XÂM Nghĩa: Xâm chiếm, chiếm lấy, mạo phạm Xem chi tiết SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết SAM Nghĩa: Cây sam Xem chi tiết SAM, TIỆM Nghĩa: Lông tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết SÁP Nghĩa: Cho vào, thêm vào Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết
参
  • Hắn đội cái mũ to 大 đi tham 参 quan dòng sông.
  • Mư Đại Tam Tham gia chiến trận
  • Trong quá khứ 厶 có 1 ông quan lớn 大, để tóc đuôi Sam 彡 là 1 kẻ Tham lam
  • Ai muốn THAM gia thì phải đội cái mũ lông to vĩ đại
  • Bốn (厶) lớn (大) hơn là ba (彡) .
  • Ai muốn tham gia cuộc chơi lớn thì phải có kiểu tóc riêng
  • Tự mình bối tóc lớn để tham gia
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまいり sự lễ chùa; sự đi vãn cảnh chùa chiền
にんじん cà rốt
まいる đi
さんれつ sự hiện diện; sự có mặt; sự tham dự; tham dự
さんか sự tham gia; sự tham dự
Ví dụ âm Kunyomi

まいる THAMĐi
取って とってまいる Đem về (cái gì đó)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふさん BẤT THAMSự vắng mặt
さんよ THAM DỮSự tham gia
さんじ THAM SỰNgười khuyên bảo
さんか THAM GIASự tham gia
さんぎ THAM NGHỊHội viên hội đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しんざんしゃ TÂN THAM GIẢNgười mới đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa