- Hắn đội cái mũ to 大 đi tham 参 quan dòng sông.
- Mư Đại Tam Tham gia chiến trận
- Trong quá khứ 厶 có 1 ông quan lớn 大, để tóc đuôi Sam 彡 là 1 kẻ Tham lam
- Ai muốn THAM gia thì phải đội cái mũ lông to vĩ đại
- Bốn (厶) lớn (大) hơn là ba (彡) .
- Ai muốn tham gia cuộc chơi lớn thì phải có kiểu tóc riêng
- Tự mình bối tóc lớn để tham gia
- Giản thể của chữ 參 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お参り | おまいり | sự lễ chùa; sự đi vãn cảnh chùa chiền |
人参 | にんじん | cà rốt |
参る | まいる | đi |
参列 | さんれつ | sự hiện diện; sự có mặt; sự tham dự; tham dự |
参加 | さんか | sự tham gia; sự tham dự |
Ví dụ âm Kunyomi
参 る | まいる | THAM | Đi |
取って 参 る | とってまいる | Đem về (cái gì đó) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 参 | ふさん | BẤT THAM | Sự vắng mặt |
参 与 | さんよ | THAM DỮ | Sự tham gia |
参 事 | さんじ | THAM SỰ | Người khuyên bảo |
参 加 | さんか | THAM GIA | Sự tham gia |
参 議 | さんぎ | THAM NGHỊ | Hội viên hội đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
新 参 者 | しんざんしゃ | TÂN THAM GIẢ | Người mới đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|