- Dùng nước (氵) nhỏ 3 giọt vào mặt trăng (月) thì sẽ tiêu (消) biến mất
- Trăng nhỏ trong nước có thể bị tiêu biến
- Ánh trăng dưới nước đang dần tiêu tan
- TIỀN bị BAY mất thì gọi là PHÍ
- Dùng nước (氵) nhỏ 3 giọt vào mặt trăng (月) thì sẽ tiêu (消) biến mất
- Ánh Trăng tiêu Biến trong Nước
- Mất đi, hết.
- Tan, tả ra.
- Mòn dần hết. Như tiêu hóa 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 化 đồ ăn tan biến thành chất bổ, tiêu diệt 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 滅 DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết làm mất hẳn đi, v.v.
- Tiêu tức 消 TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết 息 TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不消化 | ふしょうか | không tiêu hóa |
取消 | とりけし | hủy |
取消し | とりけし | sự thủ tiêu; sự làm hỏng; sự thu hồi; sự hủy bỏ |
取消す | とりけす | xóa bỏ |
帳消し | ちょうけし | sự xóa bỏ; sự hủy hoại |
Ví dụ âm Kunyomi
消 す | けす | TIÊU | Bôi |
かき 消 す | かきけす | TIÊU | Xoá |
もみ 消 す | もみけす | TIÊU | Gói ghém |
取り 消 す | とりけす | THỦ TIÊU | Thủ tiêu |
吹き 消 す | ふきけす | XUY TIÊU | Thổi tắt (lửa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
消 える | きえる | TIÊU | Biến mất |
掻き 消 える | かききえる | Biến đi | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
打 消 | だしょう | ĐẢ TIÊU | Phủ định |
消 化 | しょうか | TIÊU HÓA | Sự tiêu hoá |
消 化する | しょうか | TIÊU HÓA | Tiêu hoá |
消 夏 | しょうか | TIÊU HẠ | Việc tránh nắng mùa hè |
消 火 | しょうか | TIÊU HỎA | Sự chữa cháy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|