Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 消

Hán Việt
TIÊU
Nghĩa

Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt


Âm On
ショウ
Âm Kun
き.える け.す

Đồng âm
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết TIÊU, TIỀU Nghĩa: Lửa, nóng nảy, ao ước Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Nở hoa Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết TIỀU Nghĩa: Đá ngầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đá tiêu Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Đêm, nhỏ bé Xem chi tiết SAO, TIÊU Nghĩa:  Ngọn cây Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Cây chuối, quả chuối Xem chi tiết TIÊU, BƯU Nghĩa: Tóc dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết
消
  • Dùng nước (氵) nhỏ 3 giọt vào mặt trăng (月) thì sẽ tiêu (消) biến mất
  • Trăng nhỏ trong nước có thể bị tiêu biến
  • Ánh trăng dưới nước đang dần tiêu tan
  • TIỀN bị BAY mất thì gọi là PHÍ
  • Dùng nước (氵) nhỏ 3 giọt vào mặt trăng (月) thì sẽ tiêu (消) biến mất
  • Ánh Trăng tiêu Biến trong Nước
  1. Mất đi, hết.
  2. Tan, tả ra.
  3. Mòn dần hết. Như tiêu hóa TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết đồ ăn tan biến thành chất bổ, tiêu diệt TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết làm mất hẳn đi, v.v.
  4. Tiêu tức TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Hơi thở, than vãn Xem chi tiết tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしょうか không tiêu hóa
とりけし hủy
とりけし sự thủ tiêu; sự làm hỏng; sự thu hồi; sự hủy bỏ
とりけす xóa bỏ
ちょうけし sự xóa bỏ; sự hủy hoại
Ví dụ âm Kunyomi

けす TIÊUBôi
かき かきけす TIÊUXoá
もみ もみけす TIÊUGói ghém
取り とりけす THỦ TIÊUThủ tiêu
吹き ふきけす XUY TIÊUThổi tắt (lửa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える きえる TIÊUBiến mất
掻き える かききえる Biến đi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だしょう ĐẢ TIÊUPhủ định
しょうか TIÊU HÓASự tiêu hoá
化する しょうか TIÊU HÓATiêu hoá
しょうか TIÊU HẠViệc tránh nắng mùa hè
しょうか TIÊU HỎASự chữa cháy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa