Created with Raphaël 2.1.21326457891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 第

Hán Việt
ĐỆ
Nghĩa

Thứ tự, cấp bậc


Âm On
ダイ テイ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết
第
  • Cung 弓 và tên làm từ trúc 竹 đệ 第 nhất về chất lượng.
  • Em trai đội trúc là đệ
  • Thằng đệ đội trúc lên đầu
  • Đệ nhất chặt tre vẫn là thằng đệ
  • đệ tử của Hư Trúc là đệ nhất võ lâm.
  • Em trai Tôi là ĐỆ tử phái Trúc Lâm
  1. Thứ đệ. Như đệ nhất ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết thứ nhất, đệ nhị ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết thứ hai, v.v.
  2. Nhưng, dùng làm trợ từ.
  3. Nhà cửa. Như môn đệ MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
  4. Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết , thi hỏng gọi là lạc đệ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうだいてん điểm đỗ; điểm chuẩn
しだい dần dần; từ từ
しだいに dần dần; từ từ; từng bước một
とうだい sự thi đỗ
だいいち đầu tiên; quan trọng
Ví dụ âm Kunyomi

しだい THỨ ĐỆDần dần
だいに ĐỆ NHỊĐệ nhị
だいご ĐỆ NGŨThứ năm
だいこ ĐỆ TỬCon cả
しだいに THỨ ĐỆDần dần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa