- Cung 弓 và tên làm từ trúc 竹 đệ 第 nhất về chất lượng.
- Em trai đội trúc là đệ
- Thằng đệ đội trúc lên đầu
- Đệ nhất chặt tre vẫn là thằng đệ
- đệ tử của Hư Trúc là đệ nhất võ lâm.
- Em trai Tôi là ĐỆ tử phái Trúc Lâm
- Thứ đệ. Như đệ nhất 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết 一 thứ nhất, đệ nhị 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết thứ hai, v.v.
- Nhưng, dùng làm trợ từ.
- Nhà cửa. Như môn đệ 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
- Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ 及 CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết , thi hỏng gọi là lạc đệ 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
及第点 | きゅうだいてん | điểm đỗ; điểm chuẩn |
次第 | しだい | dần dần; từ từ |
次第に | しだいに | dần dần; từ từ; từng bước một |
登第 | とうだい | sự thi đỗ |
第一 | だいいち | đầu tiên; quan trọng |
Ví dụ âm Kunyomi
次 第 | しだい | THỨ ĐỆ | Dần dần |
第 二 | だいに | ĐỆ NHỊ | Đệ nhị |
第 五 | だいご | ĐỆ NGŨ | Thứ năm |
第 子 | だいこ | ĐỆ TỬ | Con cả |
次 第 に | しだいに | THỨ ĐỆ | Dần dần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|