[Ngữ pháp N3] ~ として/としても/としての:Với tư cách là…/ Dưới danh nghĩa là…/ Như là…/ Đứng trên lập trường của …

Cấu trúc ~ としてとしてもとしての

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + として)/としてもとしての


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu dùng để nói về tư cách, chứng chỉ, lập trường của người nào đó, hay thể loại, loại hình của vật/ sự việc gì đó.
  2. としては」 nhấn mạnh rằng “với tư cách/vai trò đó thì…”.
  3. としても」 diễn tả “từ vị trí đó, từ quan điểm đó cũng…”.
  4. Vế phía sau là động từ thể hiện hành vi, thái độ hoặc từ dùng để đánh giá.
  5. Điểm khác biệt giữa 「としては」 và 「としても」 chính là: 「としても」 còn bao hàm ý “ngoài ra, cũng có tổ chức hay người đứng ở vai trò, vị trí tương tự”. 

Ý nghĩa: Với tư cách là… / Dưới danh nghĩa là… / Như là… / Đứng trên lập trường của …


Ví dụ
  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết こくひ LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết りゅうがくせい として NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Anh ấy đến Nhật với tư cách là lưu học sinh được nhà nước chu cấp học phí.
  2. この BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết なんびょう として NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết にんてい された。
    → Bệnh này đã được xác nhận là bệnh nan y.
  3. KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Đầm lầy, leo lên  Xem chi tiết かるいざわ TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ひしょち として NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき がある。
    → Karuizawa được biết đến như một nơi tránh nóng nổi tiếng.
  4. NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết けんきゅうせい としてこの ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう している。
    → Tôi đang theo học ở trường này với tư cách là sinh viên dự bị.
  5. あんなことは NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと として HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ゆる せない。
    → Việc đó xét về tư cách con người thì không thể tha thứ được.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết がいこくじん だが、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết にほんだいひょう として THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết しあい XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết る。
    → Anh ta tuy là người nước ngoài, nhưng sẽ thi đấu với tư cách là người đại diện cho Nhật.
  7. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết にほんぐん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな った HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết こうい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết にほんじん として SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết ずかしく TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Là một người Nhật, tôi thấy việc làm của quân đội Nhật thật đáng xấu hổ.
  8. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもがこんなひどい MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết わされては、 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや として MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết だま っているわけにはいかない。
    → Con trẻ mà bị đối xử tàn tệ thế này, thì làm cha mẹ không thể im lặng được.
  9. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết きょうじゅ としてより、むしろ TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết さっか としてのほうがよく TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết られている。
    → Ông ấy được biết đến như là một nhà văn nhiều hơn là một giáo sư đại học.
  10. THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết しゅみ として THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết しょどう MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう している。
    → Tôi đang học thư pháp như là một sở thích.
  11. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết がくちょう ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết だいり として HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき した。
    → Tôi tham dự cuộc họp với tư cách là đại diện cho Hiệu trưởng.
  12. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết だいとうりょう QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết こくひん として ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Gặp, chạm trán Xem chi tiết たいぐう する。
    → Tiếp đãi Tổng thống như một quốc khách.
  13. KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết TRẠCH Nghĩa: Đầm lầy, leo lên  Xem chi tiết かるいざわ CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くから TỊ Nghĩa: Tránh, kiêng Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết ひしょち として NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にんき があるところだ。
    → Karuizawa từ xưa đã là một nơi nghỉ mát được ưa chuộng.
  14. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết がくしゃ として LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết PHÁI Nghĩa: Nhóm, đảng phái, học phái Xem chi tiết りっぱ だが、 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にんげん としては TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết そんけい できない。
    → Người đó là một học giả tuyệt vời nhưng với tư cách là con người thì không thể kính trọng nổi.
  15. VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết ぶんがくしゃ として CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết ひょうか ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết ている BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ も、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết かていじん として THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết しっかく である。
    → Ngay cả ông ấy, với tư cách là một nhà văn thì được đánh giá cao, nhưng với tư cách là một người của gia đình thì lại không tròn bổn phận.
  16. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết いしゃ であるが、 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết しょうせつか としても HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい である。
    → Anh ấy là bác sĩ nhưng cũng là một tiểu thuyết gia nổi tiếng.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết うでまえ はプロのコックとしても THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じゅうぶん THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết つうよう するほどのものだ。
    → Tay nghề nấu ăn của anh ấy hoàn toàn có thể xếp vào hạng đầu bếp chuyên nghiệp.
  18. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし としてもこの KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết けん QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết かん しては、 ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết とうわく しております。
    → Tôi cũng đang bối rối trước việc này.
  19. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết がくちょう としても GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết きょうじゅかい Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết いこう VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết むし するわけにはいかないだろう。
    → Với tư cách là Hiệu trưởng, ông ấy cũng không thể phớt lờ ý kiến của hội đồng giáo sư.
  20. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ といたしましても、このたびの BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ふしょうじ THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết まこと DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết HÁM Nghĩa: Hối tiếc, ăn năn Xem chi tiết いかん に思っております。
    → Phía công ty chúng tôi cũng rất lấy làm tiếc về vụ bê bối này.

* Lưu ý:  といたしましても」 là dạng lịch sự (khiêm nhường) của  「としても

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい としても NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết じょゆう としても TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết さいこう だが、 THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết つま としてはどうだろう。
    → Cô ấy là một phụ nữ và nữ diễn viên tuyệt vời, nhưng với tư cách là người vợ thì sao nhỉ?
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん はアジアの VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết いちいん としての DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết CÁT Nghĩa: Chia, cắt Xem chi tiết やくわり QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết たさなければならない。
    → Nhật Bản cần phải hoàn thành trách nhiệm của một thành viên châu Á.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết たんとうしゃ としての TRÁCH, TRÁI Nghĩa: Trách mắng, chỉ trích Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết せきにん QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết たしていない。
    → Anh ta không hoàn thành trách nhiệm của một người phụ trách.
  4. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết せんぱい から「 Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết しゃかいじん としての TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết じかく TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết て」と SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết しか られた KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết けいけん があります。
    → Tôi đã từng bị đàn anh mắng rằng “hãy có ý thức của một thành viên trong xã hội”.