- Lấy móng tay cào vào tường thì tương (将) đối thốn (寸)
- CÂY cao TƯƠNG đương tầm mắt
- Lấy móng tay cào vào tường thì TƯƠNG đối thốn
- Buổi TỐI nằm trên GIƯỜNG nghĩ về TƯƠNG lai thật là THỐN
- Xưa vượt tường丬, dùng móng 爫 cào hàng 寸 thốn, giờ là TƯỚNG 将
- Giản thể của chữ 將
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
主将 | しゅしょう | chủ tướng; đội trưởng (trong thể dục thể thao) |
副将 | ふくしょう | phó tướng |
大将 | たいしょう | đại tướng; đô đốc; ông chủ; ông trùm |
将士 | しょうし | tướng sĩ |
将来 | しょうらい | đời sau; mai sau; ngày sau -adv, n; tương lai |
Ví dụ âm Kunyomi
将 補 | はたほ | TƯƠNG BỔ | Chung chính |
将 又 | はたまた | TƯƠNG HỰU | Hoặc |
強 将 | つよはた | CƯỜNG TƯƠNG | Vị tướng mạnh (quân đội) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
将 士 | しょうし | TƯƠNG SĨ | Tướng sĩ |
将 棋 | しょうぎ | TƯƠNG KÌ | Cờ bạc |
智 将 | ちしょう | TRÍ TƯƠNG | Chung nhiều tiềm năng |
次 将 | じしょう | THỨ TƯƠNG | Người phó |
武 将 | ぶしょう | VŨ TƯƠNG | Tướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|