Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 将

Hán Việt
TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG
Nghĩa

Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ


Âm On
ショウ ソウ
Âm Kun
まさ.に はた まさ ひきい.る もって
Nanori
かつ かつり すすむ たか ゆき

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết
Trái nghĩa
BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết
将
  • Lấy móng tay cào vào tường thì tương (将) đối thốn (寸)
  • CÂY cao TƯƠNG đương tầm mắt
  • Lấy móng tay cào vào tường thì TƯƠNG đối thốn
  • Buổi TỐI nằm trên GIƯỜNG nghĩ về TƯƠNG lai thật là THỐN
  • Xưa vượt tường丬, dùng móng 爫 cào hàng 寸 thốn, giờ là TƯỚNG 将
  1. Giản thể của chữ 將
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅしょう chủ tướng; đội trưởng (trong thể dục thể thao)
ふくしょう phó tướng
たいしょう đại tướng; đô đốc; ông chủ; ông trùm
しょうし tướng sĩ
しょうらい đời sau; mai sau; ngày sau -adv, n; tương lai
Ví dụ âm Kunyomi

はたほ TƯƠNG BỔChung chính
はたまた TƯƠNG HỰUHoặc
つよはた CƯỜNG TƯƠNGVị tướng mạnh (quân đội)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうし TƯƠNG SĨTướng sĩ
しょうぎ TƯƠNG KÌCờ bạc
ちしょう TRÍ TƯƠNGChung nhiều tiềm năng
じしょう THỨ TƯƠNGNgười phó
ぶしょう VŨ TƯƠNGTướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa