- Mặt trời (NHẬT日) và mặt trăng ( NGUYỆT 月) cùng chiếu thì rất sáng (MINH 明)
- Bạn nào xem phim kiếm hiệp Tàu chắc có nghe đến Minh Giáo. Minh Giáo còn có tên khác là Nhật Nguyệt Thần Giáo là vì chữ Minh được ghép bởi chữ Nhật và chữ Nguyệt
- Người hiểu về mặt trời (NHẬT) và mặt trăng (NGUYỆT) thì luôn sáng suốt (MINH)
- Nhật Nguyệt cái nào cũng đều toả sáng (Minh)
- NHẬT NGUYỆT phân MINH
- Bình MINH là khi mặt trời (NHẬT) mọc và mặt trăng (NGUYỆT) lặn.
- Nếu mặt trời và trăng cạnh nhau thì mặt trời sẽ sáng hơn
- Sáng. Như minh tinh 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 星 TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao sáng, minh nguyệt 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết trăng sáng. Dân tộc đã khai hóa gọi là văn minh 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết .
- Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh. Như cao minh 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết cao sáng, minh giám 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết soi sáng, minh sát 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 察 SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết xét rõ, v.v. Tục gọi quan trên là minh công 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết nghĩa là vị quan sáng suốt, là theo nghĩa đó.
- Phát minh, tỏ rõ. Như phát minh tân lý 發 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết phát minh ra lẽ mới, tự minh tâm khúc 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết tự tỏ khúc nhôi (khúc nôi); minh minh như thử 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết rành rành như thế, quang minh lỗi lạc 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 磊 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết sáng sủa dõng dạc, v.v.
- Mắt sáng. Như táng minh 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết mù mắt, ông Tử Hạ 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết con chết, khóc mù mắt, vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống 喪 TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 痛 THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết .
- Mới sáng. Như bình minh 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết vừa sáng.
- Sang, sau (dùng cho một thời điểm). Như minh nhật 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 日 ngày mai, minh niên 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết sang năm, v.v.
- Thần minh. Như các đồ dùng về người chết gọi là minh khí 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
- Nhà Minh 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết (1368-166; Minh Thái tổ 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết là Chu Nguyên Chương 朱 CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết 璋 đánh được nhà Nguyên 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết lên làm vua gọi là nhà Minh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不明 | ふめい | không minh bạch; không rõ ràng |
不透明 | ふとうめい | không trong suốt |
不鮮明 | ふせんめい | Mờ đi |
克明 | こくめい | chi tiết; cụ thể |
公明 | こうめい | công minh; công bằng; quang minh |
Ví dụ âm Kunyomi
明 らか | あきらか | MINH | Rõ ràng |
明 らかに | あきらかに | MINH | Rõ ràng |
明 らかにする | あきらかにする | Lọc | |
明 らかになる | あきらかになる | Trở nên rõ ràng | |
明 らかな事実 | あきらかなじじつ | Sự thực hiển nhiên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 ける | あける | MINH | Mở ra |
年 明 ける | としあける | NIÊN MINH | Năm mới hửng sáng |
打ち 明 ける | うちあける | Nói thẳng thắn | |
打 明 ける | うちあける | ĐẢ MINH | Để (thì) thành thật |
夜が 明 ける | よるがあける | Rạng đông | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 け | あけ | MINH | Bắt đầu |
夜 明 け | よあけ | DẠ MINH | Bình minh |
忌 明 け | きあけ | KỊ MINH | Chấm dứt (của) sự phiền muộn |
口 明 け | くちあけ | KHẨU MINH | Bắt đầu |
寒 明 け | かんあけ | HÀN MINH | Sự lập xuân (mùa đông kết thúc và bắt đầu vào xuân) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 く | あく | MINH | Mở ra |
明 くる | あくる | MINH | Tiếp |
明 くる日 | あくるひ | MINH NHẬT | Ngày tiếp theo |
目が 明 く | めがあく | MỤC MINH | Để đi đến tòa giám mục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 らむ | あからむ | MINH | Rạng sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 い | あかるい | MINH | Sáng sủa |
明 るい | あかるい | MINH | Tươi sáng |
明 るい色 | あかるいいろ | MINH SẮC | Màu sáng |
明 るい政治 | あかるいせいじ | Nền chính trị trong sạch | |
夜目にも 明 るい | よめにもあかるい | Sáng chói trong bóng tối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 かす | あかす | MINH | Làm rõ |
待ち 明 かす | まちあかす | Tới sự chờ đợi tất cả đêm | |
泣き 明 かす | なきあかす | Khóc suốt cả đêm | |
泣き 明 す | なきあかす | KHẤP MINH | Khóc suốt cả đêm |
解き 明 かす | ときあかす | Giảng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 かり | あかり | MINH | Ánh điện |
明 り | あかり | MINH | Ánh điện |
夕 明 り | ゆうあかり | TỊCH MINH | Chần chừ tình cờ gặp (của) buổi tối |
川 明 り | かわあかり | XUYÊN MINH | Ánh sáng của sông trong đêm |
明 かり採り | あかりとり | Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 るむ | あかるむ | MINH | Trở nên sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
明 くる | あくる | MINH | Tiếp |
明 くる日 | あくるひ | MINH NHẬT | Ngày tiếp theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
明 朝体 | みんちょうたい | MINH TRIÊU THỂ | M - gọi tên typeface |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
無 明 | むみょう | VÔ MINH | Sự không hiểu biết ((của) tín đồ phật giáo dạy) |
光 明 | こうみょう | QUANG MINH | Ánh sáng |
明 年 | みょうねん | MINH NIÊN | Năm sau |
明 日 | みょうにち | MINH NHẬT | Bữa hôm sau |
明 晩 | みょうばん | MINH VÃN | Đêm mai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 明 | ふめい | BẤT MINH | Không minh bạch |
明 媚 | めいび | MINH MỊ | Đẹp |
明 度 | めいど | MINH ĐỘ | Sự sáng ngời |
明 治 | めいじ | MINH TRÌ | Thời đại Minh Trị |
明 示 | めいじ | MINH KÌ | Sự chỉ bảo rõ ràng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|