Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 明

Hán Việt
MINH
Nghĩa

Sáng, ánh sáng


Âm On
メイ ミョウ ミン
Âm Kun
あ.かり あか.るい あか.るむ あか.らむ あき.らか あ.ける ~あ.け あ.く あ.くる あ.かす
Nanori
あきら あけ あす きら さや さやか とし はる

Đồng âm
MINH Nghĩa: Liên minh, đồng minh Xem chi tiết MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Cái đèn, hoa đăng Xem chi tiết HUY Nghĩa:  Sáng sủa, rực rỡ, soi chiếu Xem chi tiết
Trái nghĩa
ÁM Nghĩa: Mờ tối. Lờ mờ. Đóng cửa. Buổi tối. Nhật thực, nguyệt thực. Xem chi tiết ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết
明
  • Mặt trời (NHẬT日) và mặt trăng ( NGUYỆT 月) cùng chiếu thì rất sáng (MINH 明)
  • Bạn nào xem phim kiếm hiệp Tàu chắc có nghe đến Minh Giáo. Minh Giáo còn có tên khác là Nhật Nguyệt Thần Giáo là vì chữ Minh được ghép bởi chữ Nhật và chữ Nguyệt
  • Người hiểu về mặt trời (NHẬT) và mặt trăng (NGUYỆT) thì luôn sáng suốt (MINH)
  • Nhật Nguyệt cái nào cũng đều toả sáng (Minh)
  • NHẬT NGUYỆT phân MINH
  • Bình MINH là khi mặt trời (NHẬT) mọc và mặt trăng (NGUYỆT) lặn.
  • Nếu mặt trời và trăng cạnh nhau thì mặt trời sẽ sáng hơn
  1. Sáng. Như minh tinh MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết sao sáng, minh nguyệt MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết trăng sáng. Dân tộc đã khai hóa gọi là văn minh VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết .
  2. Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh. Như cao minh CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết cao sáng, minh giám MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết soi sáng, minh sát MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết xét rõ, v.v. Tục gọi quan trên là minh công MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết nghĩa là vị quan sáng suốt, là theo nghĩa đó.
  3. Phát minh, tỏ rõ. Như phát minh tân lý MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết phát minh ra lẽ mới, tự minh tâm khúc TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết tự tỏ khúc nhôi (khúc nôi); minh minh như thử MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết rành rành như thế, quang minh lỗi lạc QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết sáng sủa dõng dạc, v.v.
  4. Mắt sáng. Như táng minh TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết mù mắt, ông Tử Hạ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết con chết, khóc mù mắt, vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết .
  5. Mới sáng. Như bình minh BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết vừa sáng.
  6. Sang, sau (dùng cho một thời điểm). Như minh nhật MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết ngày mai, minh niên MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết sang năm, v.v.
  7. Thần minh. Như các đồ dùng về người chết gọi là minh khí MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết .
  8. Nhà Minh MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết (1368-166; Minh Thái tổ MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết là Chu Nguyên Chương CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết đánh được nhà Nguyên NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết lên làm vua gọi là nhà Minh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふめい không minh bạch; không rõ ràng
不透 ふとうめい không trong suốt
不鮮 ふせんめい Mờ đi
こくめい chi tiết; cụ thể
こうめい công minh; công bằng; quang minh
Ví dụ âm Kunyomi

らか あきらか MINHRõ ràng
らかに あきらかに MINHRõ ràng
らかにする あきらかにする Lọc
らかになる あきらかになる Trở nên rõ ràng
らかな事実 あきらかなじじつ Sự thực hiển nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける あける MINHMở ra
ける としあける NIÊN MINHNăm mới hửng sáng
打ち ける うちあける Nói thẳng thắn
ける うちあける ĐẢ MINHĐể (thì) thành thật
夜が ける よるがあける Rạng đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あけ MINHBắt đầu
よあけ DẠ MINHBình minh
きあけ KỊ MINHChấm dứt (của) sự phiền muộn
くちあけ KHẨU MINHBắt đầu
かんあけ HÀN MINHSự lập xuân (mùa đông kết thúc và bắt đầu vào xuân)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あく MINHMở ra
くる あくる MINHTiếp
くる日 あくるひ MINH NHẬTNgày tiếp theo
目が めがあく MỤC MINHĐể đi đến tòa giám mục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らむ あからむ MINHRạng sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あかるい MINHSáng sủa
るい あかるい MINHTươi sáng
るい色 あかるいいろ MINH SẮCMàu sáng
るい政治 あかるいせいじ Nền chính trị trong sạch
夜目にも るい よめにもあかるい Sáng chói trong bóng tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす あかす MINHLàm rõ
待ち かす まちあかす Tới sự chờ đợi tất cả đêm
泣き かす なきあかす Khóc suốt cả đêm
泣き なきあかす KHẤP MINHKhóc suốt cả đêm
解き かす ときあかす Giảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かり あかり MINHÁnh điện
あかり MINHÁnh điện
ゆうあかり TỊCH MINHChần chừ tình cờ gặp (của) buổi tối
かわあかり XUYÊN MINHÁnh sáng của sông trong đêm
かり採り あかりとり Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

るむ あかるむ MINHTrở nên sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くる あくる MINHTiếp
くる日 あくるひ MINH NHẬTNgày tiếp theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

朝体 みんちょうたい MINH TRIÊU THỂM - gọi tên typeface
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むみょう VÔ MINHSự không hiểu biết ((của) tín đồ phật giáo dạy)
こうみょう QUANG MINHÁnh sáng
みょうねん MINH NIÊNNăm sau
みょうにち MINH NHẬTBữa hôm sau
みょうばん MINH VÃNĐêm mai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふめい BẤT MINHKhông minh bạch
めいび MINH MỊĐẹp
めいど MINH ĐỘSự sáng ngời
めいじ MINH TRÌThời đại Minh Trị
めいじ MINH KÌSự chỉ bảo rõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa