Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 津

Hán Việt
TÂN
Nghĩa

Bến đò, bến cảng


Âm On
シン
Âm Kun
Nanori

Đồng âm
TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết
津
  • Nước (氵)  lên rồi, viết gì nữa, sóng thần (津) ập đến nơi rồi.
  • Cầm Bút vẽ con SÓNG thần trên Bến TÂN cương
  • Rửa cây bút ngay Tân Bến Cảng
  • Cầm bút viết truyện bến nước TÂN Thượng Hải
  • Mới mua cây BÚT NƯỚC ở TÂN bến Thượng hải
  • TÂN (津) mua Bút (聿) Nước (氵) Ở Bến tàu
  1. Bến. Như quan tân TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết cửa bến, tân lương TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả. Vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết .
  2. Thấm nhuần. Thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiếp TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết .
  3. Tân tân TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết lời nói có ý dồi dào.
  4. Nước dãi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうしん sự nhập cảng; sự vào cảng
てんしん Thiên Tân
つなみ sóng cồn; sóng triều (do động đất)
Ví dụ âm Kunyomi

つなみ TÂN BASóng thần
綿 わたつみ MIÊN TÂN KIẾNBiển
やまつなみ SAN TÂN BAĐất lở
あきつしま THU TÂN ĐẢOTên gọi xưa của Nhật Bản
々浦々 つつうらうら TÂN PHỔTất cả qua nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

てんしん THIÊN TÂNThiên Tân
しんしん TÂN TÂNNhư brimful
にゅうしん NHẬP TÂNSự nhập cảng
御祖 てんしんごそ THIÊN TÂN NGỰ TỔTổ tiên đế quốc
てんしんしん THIÊN TÂN THẦNNhững chúa trời thiên đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa