- Nước (氵) lên rồi, viết gì nữa, sóng thần (津) ập đến nơi rồi.
- Cầm Bút vẽ con SÓNG thần trên Bến TÂN cương
- Rửa cây bút ngay Tân Bến Cảng
- Cầm bút viết truyện bến nước TÂN Thượng Hải
- Mới mua cây BÚT NƯỚC ở TÂN bến Thượng hải
- TÂN (津) mua Bút (聿) Nước (氵) Ở Bến tàu
- Bến. Như quan tân 關 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết cửa bến, tân lương 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết 梁 Nghĩa: Xem chi tiết bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả. Vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết 要 .
- Thấm nhuần. Thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiếp 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết .
- Tân tân 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết 津 TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết lời nói có ý dồi dào.
- Nước dãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入津 | にゅうしん | sự nhập cảng; sự vào cảng |
天津 | てんしん | Thiên Tân |
津波 | つなみ | sóng cồn; sóng triều (do động đất) |
Ví dụ âm Kunyomi
津 波 | つなみ | TÂN BA | Sóng thần |
綿 津 見 | わたつみ | MIÊN TÂN KIẾN | Biển |
山 津 波 | やまつなみ | SAN TÂN BA | Đất lở |
秋 津 島 | あきつしま | THU TÂN ĐẢO | Tên gọi xưa của Nhật Bản |
津 々浦々 | つつうらうら | TÂN PHỔ | Tất cả qua nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
天 津 | てんしん | THIÊN TÂN | Thiên Tân |
津 津 | しんしん | TÂN TÂN | Như brimful |
入 津 | にゅうしん | NHẬP TÂN | Sự nhập cảng |
天 津 御祖 | てんしんごそ | THIÊN TÂN NGỰ TỔ | Tổ tiên đế quốc |
天 津 神 | てんしんしん | THIÊN TÂN THẦN | Những chúa trời thiên đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|