- Con chó 犬 vì ngoạm miếng thịt 肉 tươi. Làm cháy nhiên 燃 liệu rực trời lửa 火、灬 thiêu.
- Có LỬA thì ĐƯƠNG NHIÊN sẽ ĐỐT CHÁY được mọi thứ
- Chó 犬 ta タ muốn ngon tự NHIÊN 燃 phải thui qua 2 lần lửa 火 và
- Dùng lửa để đốt thiên nhiên
- Ta đốt chú chó để trở về thiên nhiên
- Lấy lửa trong tự nhiên để làm Nhiên liệu
- Hai ngọn lửa tự nhiên cháy khiến chú chó nhỏ phải leo thang chốn.
- Đốt. Pháp Hoa Kinh 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 華 HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ Xem chi tiết 經 : Nhiên hương du tô đăng 燃 NHIÊN Nghĩa: Nhiên liệu, cháy Xem chi tiết 香 HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết 油 DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết 酥 燈 Nghĩa: Xem chi tiết (Phân biệt công đức phẩm 分 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 德 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết ) Đốt đèn dầu nến thơm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不燃性 | ふねんせい | không cháy được; tính không cháy |
不燃物 | ふねんぶつ | vật không cháy được |
可燃性 | かねんせい | đất dầu; tính dễ cháy; dễ bắt lửa; dễ cháy; bắt lửa; bén lửa |
可燃物 | かねんぶつ | vật dễ cháy; vật dễ bén lửa; vật dễ bắt lửa |
核燃料 | かくねんりょう | nhiên liệu nguyên tử |
Ví dụ âm Kunyomi
燃 す | もやす | NHIÊN | Đốt |
燃 やす | もやす | NHIÊN | Đốt |
闘志を 燃 やす | とうしをもやす | Tới sự cháy với sự hiếu chiến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
燃 す | もす | NHIÊN | Đốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
燃 える | もえる | NHIÊN | Bốc hỏa |
よく 燃 える | よくもえる | Nồng nhiệt | |
火が 燃 える | ひがもえる | Nhen lửa | |
燃 えるような | もえるような | Rát | |
希望に 燃 える | きぼうにもえる | Háo hức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 燃 | ふねん | BẤT NHIÊN | Tính không cháy |
可 燃 | かねん | KHẢ NHIÊN | Dễ cháy |
燃 費 | ねんぴ | NHIÊN PHÍ | Tỉ lệ hao nhiên liệu |
再 燃 | さいねん | TÁI NHIÊN | Sự trở lại |
不 燃 性 | ふねんせい | BẤT NHIÊN TÍNH | Không cháy được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|