- Trợ 助 giúp chút sức lực 力 bảo vệ mộ tổ 祖 tiên.
- 1 mắt nên cần lực giúp đỡ
- Dùng Tai Mắt và sức Lực để TRỢ giúp
- Thả sức lực của mình để giúp đỡ
- Mắt là trợ thủ đắc lực giúp ta làm đc mọi thứ
- Thả sức lực của mình để giúp đỡ
- Mắt và sức mạnh sẽ trợ giúp được mình
- Mạnh (LỰC) hơn nữa (THƯ) thì mới TRỢ GIÚP được người khác
- Sức mạnh và ánh mắt Trợ giúp
- Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
互助 | ごじょ | sự hợp tác với nhau; sự giúp đỡ lẫn nhau |
内助 | ないじょ | nội trợ; Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng) |
助かる | たすかる | được cứu sống |
助ける | たすける | chẩn; cứu; dìu; độ; độ trì; giúp; cứu giúp; cứu sống |
助力 | じょりょく | lực hỗ trợ; sự trợ giúp |
Ví dụ âm Kunyomi
助 かる | たすかる | TRỢ | Được cứu sống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
助 ける | たすける | TRỢ | Chẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
三 助 | さんすけ | TAM TRỢ | Người phục vụ nhà tắm nam |
助 っ人 | すけっと | TRỢ NHÂN | Người giúp đỡ |
助 太刀 | すけだち | TRỢ THÁI ĐAO | Sự giúp đỡ (trong một cuộc chiến) |
助 平 | すけべえ | TRỢ BÌNH | Tính dâm dục |
呑み 助 | のみすけ | THÔN TRỢ | Người thích rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
互 助 | ごじょ | HỖ TRỢ | Sự hợp tác với nhau |
助 詞 | じょし | TRỢ TỪ | Giới từ |
助 辞 | じょじ | TRỢ TỪ | Chút |
扶 助 | ふじょ | PHÙ TRỢ | Sự giúp đỡ |
自 助 | じじょ | TỰ TRỢ | Sự tự lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|