Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 助

Hán Việt
TRỢ
Nghĩa

Trợ giúp, giúp đỡ


Âm On
ジョ
Âm Kun
たす.ける たす.かる す.ける すけ

Đồng âm
TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết ỨNG Nghĩa: Đối lại, đáp ứng Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết
助
  • Trợ 助 giúp chút sức lực 力 bảo vệ mộ tổ 祖 tiên.
  • 1 mắt nên cần lực giúp đỡ
  • Dùng Tai Mắt và sức Lực để TRỢ giúp
  • Thả sức lực của mình để giúp đỡ
  • Mắt là trợ thủ đắc lực giúp ta làm đc mọi thứ
  • Thả sức lực của mình để giúp đỡ
  • Mắt và sức mạnh sẽ trợ giúp được mình
  • Mạnh (LỰC) hơn nữa (THƯ) thì mới TRỢ GIÚP được người khác
  • Sức mạnh và ánh mắt Trợ giúp
  1. Giúp. Mượn sức cái này giúp thêm cái kia.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごじょ sự hợp tác với nhau; sự giúp đỡ lẫn nhau
ないじょ nội trợ; Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng)
かる たすかる được cứu sống
ける たすける chẩn; cứu; dìu; độ; độ trì; giúp; cứu giúp; cứu sống
じょりょく lực hỗ trợ; sự trợ giúp
Ví dụ âm Kunyomi

かる たすかる TRỢĐược cứu sống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける たすける TRỢChẩn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さんすけ TAM TRỢNgười phục vụ nhà tắm nam
っ人 すけっと TRỢ NHÂNNgười giúp đỡ
太刀 すけだち TRỢ THÁI ĐAOSự giúp đỡ (trong một cuộc chiến)
すけべえ TRỢ BÌNHTính dâm dục
呑み のみすけ THÔN TRỢNgười thích rượu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごじょ HỖ TRỢSự hợp tác với nhau
じょし TRỢ TỪGiới từ
じょじ TRỢ TỪChút
ふじょ PHÙ TRỢSự giúp đỡ
じじょ TỰ TRỢSự tự lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa