Created with Raphaël 2.1.212354678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 叔

Hán Việt
THÚC
Nghĩa

Chú


Âm On
シュク
Nanori
よし

Đồng âm
THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Kỹ càng, thuần thục, chín Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Lớp học tại nhà, trường tư thục Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Tăng thêm, sinh sôi, nảy nở Xem chi tiết THỤC Nghĩa: Hiền lành, thuần phác Xem chi tiết THỨC Nghĩa:  Lau. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Bác Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết
叔
  • Đứa nhỏ gọi bề trên là thúc
  • Thằng Nhỏ Hựu gọi bề Trên là Thúc
  • Gọi người lớn nhỏ hơn bố là Thúc (chú)
  • Bị THÚC cắm MỒM vào giữa cái CÂY
  • THÚC là bề TRÊN tụi NHỎ và hay đứng Bắt Chéo Tay (HỰU)
  1. Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết chú hai.
  2. Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết chú ruột.
  3. Họ Thúc. Như Thúc Tề THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おば
しゅくぼ
cô; dì
おじ
しゅくふ
cậu; chú; chú bác
Ví dụ âm Kunyomi

しゅくぼ THÚC MẪU
しゅくふ THÚC PHỤCậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa