- Đứa nhỏ gọi bề trên là thúc
- Thằng Nhỏ Hựu gọi bề Trên là Thúc
- Gọi người lớn nhỏ hơn bố là Thúc (chú)
- Bị THÚC cắm MỒM vào giữa cái CÂY
- THÚC là bề TRÊN tụi NHỎ và hay đứng Bắt Chéo Tay (HỰU)
- Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc 二 叔 THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết chú hai.
- Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔 THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết chú ruột.
- Họ Thúc. Như Thúc Tề 叔 THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết 齊 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叔母 | おば しゅくぼ | cô; dì |
叔父 | おじ しゅくふ | cậu; chú; chú bác |
Ví dụ âm Kunyomi
叔 母 | しゅくぼ | THÚC MẪU | Dì |
叔 父 | しゅくふ | THÚC PHỤ | Cậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|