Created with Raphaël 2.1.21234756891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N4

Kanji 族

Hán Việt
TỘC
Nghĩa

Thân thuộc, dòng dõi


Âm On
ゾク
Nanori
つぎ

Đồng âm
TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết
族
  • Nằm bắn tên (THỈ ⽮) là phương (PHƯƠNG 方) pháp của gia tộc (TỘC 族)
  • NẰM bắn TÊN là PHƯƠNG pháp của GIA tộc.
  • Theo Phương nằm Ngang, tất cả tên người dọc theo chiều Mũi tên này là người trong cùng một dòng Tộc đấy !
  • Thằng phương nó lấy mũi tên bắn vào người trong gia tộc của nó...
  • Phương pháp nằm bắn tên là của dân TỘC
  • Khi nhắc tới những bộ tộc 族 người ta nhớ tới những lá cờ bay 㫃 phấp phới và những mũi tên ⽮ khi bộ tộc đó ra chiến trận.
  • Có 1 người đang bay theo hướng mũi tên hướng về gia tộc dòng dõi
  • Hướng mũi tên đang bay về phía gia tộc
  1. Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Từ cha, con đến cháu là ba dòng ("tam tộc TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết ). Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là chín dòng ("cửu tộc CỬU, CƯU Nghĩa: Chín, số 9 Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết ). Giết cả cha mẹ vợ con gọi là diệt tộc DIỆT Nghĩa: Tiêu tan, phá bỏ Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết .
  2. Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc. Như tộc nhân TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết người họ, tộc trưởng TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết trưởng họ, v.v.
  3. Loài. Như giới tộc GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết loài có vẩy, ngư tộc NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết loài cá, v.v.
  4. Bụi. Như tộc sinh TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết mọc từng bụi.
  5. Hai mươi nhăm nhà là một lư , bốn lư là một tộc TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết .
  6. Một âm là tấu, dùng như chữ tấu TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちぞく một gia đình
どうぞく nòi giống
大家 だいかぞく đại gia
いんぞく gia đình nhà bên vợ (chồng)
かぞく gia đình
Ví dụ âm Kunyomi

あぞく Á TỘCPhân nhóm phụ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
しぞく SĨ TỘCGia tộc võ sĩ
かぞく GIA TỘCGia đình
しぞく CHI TỘCBộ lạc
しぞく CHI TỘCBộ lạc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa