- Người cha (父) đứng đầu (亠) trong việc giao lưu
- Người cha đứng đầu gia đình trong việc giao lưu tạo mối quan hệ
- Muốn THÔNG suốt, phải DŨNG 甬 cảm bước đi tiếp trên con Đường 辶 đã chọn
- Bố đội mũ tham gia giao thông
- Người cha có cái đầu là để giao lưu tạo mối quan hệ
- Khôg có dê (羊) trên con tàu nô ノ ê エ là sai
- Giao nhau ở ngã 6
- Chơi. Như giao du 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết đi lại chơi bời với nhau, tri giao 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết chỗ chơi tri kỷ, giao tế 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 際 TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 涉 nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao 邦 BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết nước này chơi với nước kia, ngoại giao 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết nước mình đối với nước ngoài.
- Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập 十 , chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 點 .
- Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 換 HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết , mua bán với nhau gọi là giao dịch 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết .
- Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết .
- Cùng. Như giao khẩu xưng dự 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết 稱 Nghĩa: Xem chi tiết 譽 mọi người cùng khen.
- Khoảng. Như xuân hạ chi giao 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 夏 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết khoảng cuối xuân đầu hè.
- Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 黃 HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết 鳥 ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
- Dâm dục. Giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết , là giao cấu 交 GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết 媾 , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交える | まじえる | giao nhau; lẫn nhau; chéo nhau; trộn vào với nhau; đan vào nhau |
交ざる | まざる | bị giao vào nhau; trộn vào với nhau; lẫn vào với nhau |
交じる | まじる | bị giao vào nhau; trộn vào với nhau; lẫn vào với nhau |
交す | かわす | trao đổi; đổi chác cho nhau; giao dịch với nhau; cho nhau |
交ぜる | まぜる | được trộn vào với nhau; được pha lẫn vào |
Ví dụ âm Kunyomi
交 じる | まじる | GIAO | Bị giao vào nhau |
入り 交 じる | いりまじる | Tới sự trộn với | |
立ち 交 じる | たちまじる | Tới nối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 ざる | まざる | GIAO | Bị giao vào nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 す | かわす | GIAO | Trao đổi |
交 わす | かわす | GIAO | Trao đổi |
見 交 わす | みかわす | KIẾN GIAO | Nhìn nhau |
取り 交 わす | とりかわす | Tới sự trao đổi | |
呼び 交 わす | よびかわす | Để gọi lẫn nhau có những tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 じる | まじる | GIAO | Bị giao vào nhau |
入り 交 じる | いりまじる | Tới sự trộn với | |
立ち 交 じる | たちまじる | Tới nối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 す | かわす | GIAO | Trao đổi |
交 わす | かわす | GIAO | Trao đổi |
見 交 わす | みかわす | KIẾN GIAO | Nhìn nhau |
取り 交 わす | とりかわす | Tới sự trao đổi | |
呼び 交 わす | よびかわす | Để gọi lẫn nhau có những tên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
女と 交 わる | おんなとまじわる | Tới giấc ngủ với một phụ nữ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 ぜる | まぜる | GIAO | Được trộn vào với nhau |
かき 交 ぜる | かきまぜる | Trộn | |
入れ 交 ぜる | いれまぜる | Tới sự trộn | |
掻き 交 ぜる | かきまぜる | Trộn | |
搗き 交 ぜる | つきまぜる | Tới bảng cùng nhau | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
交 交 | こもごも | GIAO GIAO | Lần lượt nhau |
悲喜 交 交 | ひきこもごも | BI HỈ GIAO GIAO | Niềm vui và nỗi đau đớn kế tiếp nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刃を 交 える | はをまじえる | Tới những thanh gươm chéo nhau (với) | |
言葉を 交 える | ことばをまじえる | Nói chuyện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行き 交 う | いきかう | HÀNH GIAO | Để đến và đi |
飛び 交 う | とびかう | PHI GIAO | Bay qua bay lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
交 互 | こうご | GIAO HỖ | Sự tương tác lẫn nhau |
交 付 | こうふ | GIAO PHÓ | Sự cấp cho (giấy tờ) |
交 叉 | こうさ | GIAO XOA | Sự giao thoa |
交 尾 | こうび | GIAO VĨ | Sự giao cấu |
交 差 | こうさ | GIAO SOA | Sự giao nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|