Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 交

Hán Việt
GIAO
Nghĩa

Giao lưu, giao thông


Âm On
コウ
Âm Kun
まじ.わる まじ.える ま.じる まじ.る ま.ざる ま.ぜる ~か.う か.わす かわ.す こもごも
Nanori
かた

Đồng âm
GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết GIẢO, HÀO Nghĩa: Bóp chặt, siết chặt Xem chi tiết GIẢO Nghĩa: Cắn, nhai, gặm. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết
交
  • Người cha (父) đứng đầu (亠) trong việc giao lưu
  • Người cha đứng đầu gia đình trong việc giao lưu tạo mối quan hệ
  • Muốn THÔNG suốt, phải DŨNG 甬 cảm bước đi tiếp trên con Đường 辶 đã chọn
  • Bố đội mũ tham gia giao thông
  • Người cha có cái đầu là để giao lưu tạo mối quan hệ
  • Khôg có dê (羊) trên con tàu nô ノ ê エ là sai
  • Giao nhau ở ngã 6
  1. Chơi. Như giao du GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết đi lại chơi bời với nhau, tri giao TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết chỗ chơi tri kỷ, giao tế GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao BANG Nghĩa: Đất nước Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết nước này chơi với nước kia, ngoại giao NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết nước mình đối với nước ngoài.
  2. Liền tiếp. Như đóng cây chữ thập , chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết .
  3. Có mối quan hệ với nhau. Như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết , mua bán với nhau gọi là giao dịch GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết .
  4. Nộp cho. Như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết .
  5. Cùng. Như giao khẩu xưng dự GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết mọi người cùng khen.
  6. Khoảng. Như xuân hạ chi giao XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết khoảng cuối xuân đầu hè.
  7. Phơi phới. Như giao giao hoàng điểu GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
  8. Dâm dục. Giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết , là giao cấu GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える まじえる giao nhau; lẫn nhau; chéo nhau; trộn vào với nhau; đan vào nhau
ざる まざる bị giao vào nhau; trộn vào với nhau; lẫn vào với nhau
じる まじる bị giao vào nhau; trộn vào với nhau; lẫn vào với nhau
かわす trao đổi; đổi chác cho nhau; giao dịch với nhau; cho nhau
ぜる まぜる được trộn vào với nhau; được pha lẫn vào
Ví dụ âm Kunyomi

じる まじる GIAOBị giao vào nhau
入り じる いりまじる Tới sự trộn với
立ち じる たちまじる Tới nối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ざる まざる GIAOBị giao vào nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわす GIAOTrao đổi
わす かわす GIAOTrao đổi
わす みかわす KIẾN GIAONhìn nhau
取り わす とりかわす Tới sự trao đổi
呼び わす よびかわす Để gọi lẫn nhau có những tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じる まじる GIAOBị giao vào nhau
入り じる いりまじる Tới sự trộn với
立ち じる たちまじる Tới nối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわす GIAOTrao đổi
わす かわす GIAOTrao đổi
わす みかわす KIẾN GIAONhìn nhau
取り わす とりかわす Tới sự trao đổi
呼び わす よびかわす Để gọi lẫn nhau có những tên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

女と わる おんなとまじわる Tới giấc ngủ với một phụ nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぜる まぜる GIAOĐược trộn vào với nhau
かき ぜる かきまぜる Trộn
入れ ぜる いれまぜる Tới sự trộn
掻き ぜる かきまぜる Trộn
搗き ぜる つきまぜる Tới bảng cùng nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こもごも GIAO GIAOLần lượt nhau
悲喜 ひきこもごも BI HỈ GIAO GIAONiềm vui và nỗi đau đớn kế tiếp nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

刃を える はをまじえる Tới những thanh gươm chéo nhau (với)
言葉を える ことばをまじえる Nói chuyện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

行き いきかう HÀNH GIAOĐể đến và đi
飛び とびかう PHI GIAOBay qua bay lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうご GIAO HỖSự tương tác lẫn nhau
こうふ GIAO PHÓSự cấp cho (giấy tờ)
こうさ GIAO XOASự giao thoa
こうび GIAO VĨSự giao cấu
こうさ GIAO SOASự giao nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa