- Vũ khí tôi vẫn đang dùng
- Có vượt QUA được muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH công được
- Có sức lực (力) vượt qua (戈) khó khăn sẽ thành công
- 5 qua thành công
- Với vạn cái mác này chắc chắn trận chiến thành công
- Có thế vượt QUA (戈) vạn (万) điều chướng ngại thì có ngày sẽ THÀNH (成) công
- Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết , làm quan về hưu gọi là hoạn thành 宦 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết , v.v.
- Thành lập. Như đại khí vãn thành 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 晚 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết đài lớn muộn thành. Tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết .
- Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Như thủ thành 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết cứ giữ lấy cơ nghiệp trước.
- Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Như thành tâm 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , thành kiến 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết , v.v.
- Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành 一 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết .
- Hòa bình. Cầu hòa gọi là cầu thành 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết hay hành thành 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết .
- Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
- Phần số đã thành. Như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết , phần số tám gọi là bát thành 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết , v.v.
- Béo tốt.
- 10)Hẳn chắc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低成長 | ていせいちょう | sự tăng trưởng thấp |
促成 | そくせい | sự thúc đẩy phát triển |
偕成 | かいせい | Kaisei (tên một tổ chức) |
光合成 | こうごうせい | sự quang hợp; quang hợp |
再編成 | さいへんせい | sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài |
Ví dụ âm Kunyomi
成 す | なす | THÀNH | Hoàn thành |
取り 成 す | とりなす | THỦ THÀNH | Tới trung gian |
名を 成 す | なをなす | DANH THÀNH | Trở nên nổi tiếng |
執り 成 す | とりなす | CHẤP THÀNH | Tới trung gian |
山 成 す | やまなす | SAN THÀNH | Một núi (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
成 る | なる | THÀNH | Thành |
成 香 | なるか | THÀNH HƯƠNG | Đẩy mạnh cái thương (shogi) |
成 るべく | なるべく | THÀNH | Càng nhiều càng tốt |
成 る丈 | なるたけ | THÀNH TRƯỢNG | Nếu có thể |
成 犬 | なるいぬ | THÀNH KHUYỂN | Một con chó đã trưởng thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
成 仏 | じょうぶつ | THÀNH PHẬT | Sự thừa |
成 就 | じょうじゅ | THÀNH TỰU | Thành tựu |
成 就する | じょうじゅする | THÀNH TỰU | Thành tựu |
即身 成 仏 | そくしんじょうぶつ | TỨC THÂN THÀNH PHẬT | Sự hiển đạt (của) buddhahood trong thời gian cuộc sống |
大願 成 就 | たいがんじょうじゅ | ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰU | Sự thành tựu một nguyện vọng lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
化 成 | かせい | HÓA THÀNH | (hoá học) sự tổng hợp hoá học |
成 句 | せいく | THÀNH CÚ | Thành ngữ |
成 否 | せいひ | THÀNH PHỦ | Thành công hoặc sự thất bại |
成 果 | せいか | THÀNH QUẢ | Thành quả |
成 語 | せいご | THÀNH NGỮ | Đặt mệnh đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|