Created with Raphaël 2.1.2123465
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 成

Hán Việt
THÀNH
Nghĩa

Thành tựu, hoàn thành 


Âm On
セイ ジョウ
Âm Kun
な.る な.す ~な.す
Nanori
あき あきら しげ そん たえ なお なり なる のり ひら まさ よし

Đồng âm
THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết THANH Nghĩa: Màu xanh Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết THÁNH Nghĩa: Thánh, thần thánh Xem chi tiết THỊNH, THẠNH Nghĩa: Sáng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết
成
  • Vũ khí tôi vẫn đang dùng
  • Có vượt QUA được muôn VẠN khó khăn thì mới THÀNH công được
  • Có sức lực (力) vượt qua (戈) khó khăn sẽ thành công
  • 5 qua thành công
  • Với vạn cái mác này chắc chắn trận chiến thành công
  • Có thế vượt QUA (戈) vạn (万) điều chướng ngại thì có ngày sẽ THÀNH (成) công
  1. Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết , làm quan về hưu gọi là hoạn thành THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết , v.v.
  2. Thành lập. Như đại khí vãn thành ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết đài lớn muộn thành. Tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết .
  3. Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Như thủ thành THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết cứ giữ lấy cơ nghiệp trước.
  4. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Như thành tâm THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , thành kiến THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết , v.v.
  5. Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết .
  6. Hòa bình. Cầu hòa gọi là cầu thành CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết hay hành thành HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết .
  7. Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
  8. Phần số đã thành. Như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết , phần số tám gọi là bát thành BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết , v.v.
  9. Béo tốt.
  10. 10)Hẳn chắc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていせいちょう sự tăng trưởng thấp
そくせい sự thúc đẩy phát triển
かいせい Kaisei (tên một tổ chức)
光合 こうごうせい sự quang hợp; quang hợp
再編 さいへんせい sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài
Ví dụ âm Kunyomi

なす THÀNHHoàn thành
取り とりなす THỦ THÀNHTới trung gian
名を なをなす DANH THÀNHTrở nên nổi tiếng
執り とりなす CHẤP THÀNHTới trung gian
やまなす SAN THÀNHMột núi (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なる THÀNHThành
なるか THÀNH HƯƠNGĐẩy mạnh cái thương (shogi)
るべく なるべく THÀNHCàng nhiều càng tốt
る丈 なるたけ THÀNH TRƯỢNGNếu có thể
なるいぬ THÀNH KHUYỂNMột con chó đã trưởng thành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうぶつ THÀNH PHẬTSự thừa
じょうじゅ THÀNH TỰUThành tựu
就する じょうじゅする THÀNH TỰUThành tựu
即身 そくしんじょうぶつ TỨC THÂN THÀNH PHẬTSự hiển đạt (của) buddhahood trong thời gian cuộc sống
大願 たいがんじょうじゅ ĐẠI NGUYỆN THÀNH TỰUSự thành tựu một nguyện vọng lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かせい HÓA THÀNH(hoá học) sự tổng hợp hoá học
せいく THÀNH CÚThành ngữ
せいひ THÀNH PHỦThành công hoặc sự thất bại
せいか THÀNH QUẢThành quả
せいご THÀNH NGỮĐặt mệnh đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa