Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N2

Kanji 州

Hán Việt
CHÂU
Nghĩa

Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ


Âm On
シュウ
Âm Kun
Nanori
くに

Đồng âm
CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết
州
  • Những dòng SÔNG ở các CHÂU lục đều có nhiều CÁT
  • Các CHÂU lục lấy SÔNG làm mốc để phân chia
  • Dưới sông có 3 viên Châu báu
  • Sông ở quảng CHÂU có 3 chủ
  • Các ông chủ phân chia dòng sông ra thành các châu
  1. Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu.
  2. Lễ nhà Chu định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lý CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết là vì đó.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかす bãi cát ở suối
きゅうしゅう Kyushyu; đảo Kyushyu của Nhật Bản
五大 ごだいしゅう năm châu
こうしゅう Quảng Châu (Trung Quốc)
ざす sự mắc cạn
Ví dụ âm Kunyomi

ざす TỌA CHÂUSự mắc cạn
さす SA CHÂUBãi cát cửa sông
なかす TRUNG CHÂUBãi cát ở suối
しらす BẠCH CHÂUBãi cát cửa sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅう々 CHÂUMỗi trạng thái
しゅうと CHÂU ĐÔThành phố của một bang
きしゅう KỈ CHÂUDị tục
はちしゅう BÁT CHÂU(cũ (già) bổ nhiệm) nhật bản
おうしゅう ÁO CHÂUTỉnh phía trong
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ざす TỌA CHÂUSự mắc cạn
さす SA CHÂUBãi cát cửa sông
なかす TRUNG CHÂUBãi cát ở suối
しらす BẠCH CHÂUBãi cát cửa sông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa