- Những dòng SÔNG ở các CHÂU lục đều có nhiều CÁT
- Các CHÂU lục lấy SÔNG làm mốc để phân chia
- Dưới sông có 3 viên Châu báu
- Sông ở quảng CHÂU có 3 chủ
- Các ông chủ phân chia dòng sông ra thành các châu
- Châu, ngày xưa nhân thấy có núi cao sông dài mới chia đất ra từng khu lấy núi sông làm mốc nên gọi là châu.
- Lễ nhà Chu 周 định 2500 nhà là một châu, nên sau gọi làng mình là châu lý 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết là vì đó.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中州 | なかす | bãi cát ở suối |
九州 | きゅうしゅう | Kyushyu; đảo Kyushyu của Nhật Bản |
五大州 | ごだいしゅう | năm châu |
広州 | こうしゅう | Quảng Châu (Trung Quốc) |
座州 | ざす | sự mắc cạn |
Ví dụ âm Kunyomi
座 州 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
砂 州 | さす | SA CHÂU | Bãi cát cửa sông |
中 州 | なかす | TRUNG CHÂU | Bãi cát ở suối |
白 州 | しらす | BẠCH CHÂU | Bãi cát cửa sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
州 々 | しゅう々 | CHÂU | Mỗi trạng thái |
州 都 | しゅうと | CHÂU ĐÔ | Thành phố của một bang |
紀 州 | きしゅう | KỈ CHÂU | Dị tục |
八 州 | はちしゅう | BÁT CHÂU | (cũ (già) bổ nhiệm) nhật bản |
奥 州 | おうしゅう | ÁO CHÂU | Tỉnh phía trong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
座 州 | ざす | TỌA CHÂU | Sự mắc cạn |
砂 州 | さす | SA CHÂU | Bãi cát cửa sông |
中 州 | なかす | TRUNG CHÂU | Bãi cát ở suối |
白 州 | しらす | BẠCH CHÂU | Bãi cát cửa sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|