Created with Raphaël 2.1.21324567891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 閉

Hán Việt
BẾ
Nghĩa

Đóng lại, bế mạc


Âm On
ヘイ
Âm Kun
と.じる と.ざす し.める し.まる た.てる
Nanori

Đồng âm
BỆ Nghĩa: Bậc thềm, chiều cao Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết
閉
  • Đóng cửa (MÔN 門) bế (BẾ 閉) quan luyện công mới thành tài (TÀI 才)
  • ô, cửa đóng mất rồi
  • ĐÓNG cổng rồi thì mở ô (オ) ra còn đi về
  • Người tài không ra được khỏi cổng gọi là bế tắc
  • Cổng 門 đang オ(off)
  1. Đóng cửa. Trái lại với chữ khai KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết , không mở mang ra gọi là bế tàng BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết , không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Nhàn trung tận nhật bế thư trai NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Mộ xuân tức sự MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
  2. Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
  3. Che đậy.
  4. Lấp.
  5. Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
  6. Họ Bế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうへい sự giam cầm; sự giam hãm; sự tù túng
ちょうへいそく sự tắc ruột
じへいしょう bệnh tự kỷ; bệnh tự kỷ ám thị
ざす とざす bịt lại; vít lại; bít lại
じる とじる bưng bít; che; đóng; gập vào; mhắm (mắt)
Ví dụ âm Kunyomi

める しめる BẾĐóng
目を める めをしめる Híp
ドアを める どあをしめる Đóng cửa
蓋を める ふたをしめる Đậy vung
門を める もんをしめる Gài cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる しまる BẾĐóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じる とじる BẾBưng bít
目を じる めをとじる Nhắm mắt
口を じる くちをとじる Bưng miệng
幕を じる まくをとじる Kết thúc
本を じる ほんをとじる Gấp sách lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ざす とざす BẾBịt lại
殻を ざす からをとざす Đóng chặt như vỏ sò
門戸を ざす もんこをとざす Không cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

へいし BẾ CHỈNgừng lại
へいろ BẾ LỘMạch kín
へいさ BẾ TỎASự phong bế
ゆうへい U BẾSự giam cầm
へいかい BẾ HỘIBế mạc hội nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa