- Đóng cửa (MÔN 門) bế (BẾ 閉) quan luyện công mới thành tài (TÀI 才)
- ô, cửa đóng mất rồi
- ĐÓNG cổng rồi thì mở ô (オ) ra còn đi về
- Người tài không ra được khỏi cổng gọi là bế tắc
- Cổng 門 đang オ(off)
- Đóng cửa. Trái lại với chữ khai 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc 閉 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết 塞 TẮC, TÁI Nghĩa: Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết , không mở mang ra gọi là bế tàng 閉 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết 藏 , không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ 閉 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết 關 自 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Nhàn trung tận nhật bế thư trai 閑 NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết 日 閉 BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 齋 Nghĩa: Xem chi tiết (Mộ xuân tức sự 暮 MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 即 TỨC Nghĩa: Tới gần. Ngay tức thì Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
- Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
- Che đậy.
- Lấp.
- Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
- Họ Bế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
幽閉 | ゆうへい | sự giam cầm; sự giam hãm; sự tù túng |
腸閉塞 | ちょうへいそく | sự tắc ruột |
自閉症 | じへいしょう | bệnh tự kỷ; bệnh tự kỷ ám thị |
閉ざす | とざす | bịt lại; vít lại; bít lại |
閉じる | とじる | bưng bít; che; đóng; gập vào; mhắm (mắt) |
Ví dụ âm Kunyomi
閉 める | しめる | BẾ | Đóng |
目を 閉 める | めをしめる | Híp | |
ドアを 閉 める | どあをしめる | Đóng cửa | |
蓋を 閉 める | ふたをしめる | Đậy vung | |
門を 閉 める | もんをしめる | Gài cửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
閉 まる | しまる | BẾ | Đóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
閉 じる | とじる | BẾ | Bưng bít |
目を 閉 じる | めをとじる | Nhắm mắt | |
口を 閉 じる | くちをとじる | Bưng miệng | |
幕を 閉 じる | まくをとじる | Kết thúc | |
本を 閉 じる | ほんをとじる | Gấp sách lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
閉 ざす | とざす | BẾ | Bịt lại |
殻を 閉 ざす | からをとざす | Đóng chặt như vỏ sò | |
門戸を 閉 ざす | もんこをとざす | Không cho | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
閉 止 | へいし | BẾ CHỈ | Ngừng lại |
閉 路 | へいろ | BẾ LỘ | Mạch kín |
閉 鎖 | へいさ | BẾ TỎA | Sự phong bế |
幽 閉 | ゆうへい | U BẾ | Sự giam cầm |
閉 会 | へいかい | BẾ HỘI | Bế mạc hội nghị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|