- Cầu kiều (KIỀU 橋) được làm bằng cây (木) có độ cao (CAO 高) đến trời (THIÊN 天)
- Phệt thiên 天 = chết YỂU 夭 口 mồm nói "no no" = nuốt lời THÔN 呑 呑 THÔN tính được gì 何 KIỀU 喬 kiêu hãnh 木 MỘC ghép cao 喬 KIỀU há shị cầu 橋
- CẦU KIỀU được xây bằng GỖ MỘC bị CHẾT YỂU do QUÁ CAO MẤT ĐẦU
- Cầu được làm từ cây, thêm hai cục đá xếp lên cao tận Trời!
- Cầu KIỀU bằng gỗ 木 thật đáng Yêu 夭 và KHÔNG CAO đụng Đầu (bộ Cao thiếu bộ Đầu).
- Cây cao để đóng cầu Kiều
- Ở thôn kia có đóng cây cầu kiều bằng gỗ
- Cây cao thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy
- Cái cầu (cầu cao mà cong).
- Đồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
- Cái máy hút nước.
- Cây cao.
- Cây kiều. Cha con gọi là kiều tử 橋 KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 子 . Cũng viết là 橋 KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 梓 TỬ Nghĩa: Cây tử Xem chi tiết . Tục hay viết là 喬 KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết 梓 TỬ Nghĩa: Cây tử Xem chi tiết . Xem chữ tử 梓 TỬ Nghĩa: Cây tử Xem chi tiết .
- Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
- Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
つり橋 | つりばし | cầu treo |
二重橋 | にじゅうばし | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
吊り橋 | つりばし | cầu treo |
吊橋 | つりばし | cầu treo |
小橋 | こばし | cầu khỉ |
Ví dụ âm Kunyomi
仮 橋 | かりはし | GIẢ KIỀU | Cầu tạm |
八ツ 橋 | やつはし | BÁT KIỀU | Bánh quế |
反り 橋 | そりはし | PHẢN KIỀU | Uốn cong cái cầu |
懸け 橋 | かけはし | HUYỀN KIỀU | Cầu treo |
掛け 橋 | かけはし | QUẢI KIỀU | Cầu treo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
架 橋 | かきょう | GIÁ KIỀU | Sự xây cầu |
架 橋 する | かきょう | GIÁ KIỀU | Xây cầu |
橋 架 | きょうか | KIỀU GIÁ | Rầm cầu |
華 橋 | かきょう | HOA KIỀU | Hoa kiều |
八 橋 | はちきょう | BÁT KIỀU | (cây quế - cái bánh sữa kyb:) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|