Created with Raphaël 2.1.212453769810111213141615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 橋

Hán Việt
KIỀU, KHIÊU, CAO
Nghĩa

Cây cầu


Âm On
キョウ
Âm Kun
はし
Nanori
ばせ

Đồng âm
CỦ, KIỂU Nghĩa: Xoắn dây, kết hợp, xem xét Xem chi tiết KIỂU Nghĩa: Nắn thẳng Xem chi tiết KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết KHÂU, KHIÊU Nghĩa: Quả đồi, ngọn đồi Xem chi tiết KHIÊU Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy Xem chi tiết KHIẾU Nghĩa: Kêu, gọi, hét lên Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết
橋
  • Cầu kiều (KIỀU 橋) được làm bằng cây (木) có độ cao (CAO 高) đến trời (THIÊN 天)
  • Phệt thiên 天 = chết YỂU 夭 口 mồm nói "no no" = nuốt lời THÔN 呑 呑 THÔN tính được gì 何 KIỀU 喬 kiêu hãnh 木 MỘC ghép cao 喬 KIỀU há shị cầu 橋
  • CẦU KIỀU được xây bằng GỖ MỘC bị CHẾT YỂU do QUÁ CAO MẤT ĐẦU
  • Cầu được làm từ cây, thêm hai cục đá xếp lên cao tận Trời!
  • Cầu KIỀU bằng gỗ 木 thật đáng Yêu 夭 và KHÔNG CAO đụng Đầu (bộ Cao thiếu bộ Đầu).
  • Cây cao để đóng cầu Kiều
  • Ở thôn kia có đóng cây cầu kiều bằng gỗ
  • Cây cao thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy
  1. Cái cầu (cầu cao mà cong).
  2. Đồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
  3. Cái máy hút nước.
  4. Cây cao.
  5. Cây kiều. Cha con gọi là kiều tử KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết . Cũng viết là KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết . Tục hay viết là KIỀU Nghĩa: Cao, cải trang Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết . Xem chữ tử TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết .
  6. Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
  7. Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
つり つりばし cầu treo
二重 にじゅうばし Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện)
吊り つりばし cầu treo
つりばし cầu treo
こばし cầu khỉ
Ví dụ âm Kunyomi

かりはし GIẢ KIỀUCầu tạm
八ツ やつはし BÁT KIỀUBánh quế
反り そりはし PHẢN KIỀUUốn cong cái cầu
懸け かけはし HUYỀN KIỀUCầu treo
掛け かけはし QUẢI KIỀUCầu treo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かきょう GIÁ KIỀUSự xây cầu
する かきょう GIÁ KIỀUXây cầu
きょうか KIỀU GIÁRầm cầu
かきょう HOA KIỀUHoa kiều
はちきょう BÁT KIỀU(cây quế - cái bánh sữa kyb:)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa