Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 移

Hán Việt
DI, DỊ, SỈ
Nghĩa

Di chuyển, di động


Âm On
Âm Kun
うつ.る うつ.す

Đồng âm
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết SI Nghĩa: Ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết
移
  • Nhiều 多 người vừa đi 移 cắt lúa 禾.
  • Hoà dọn nhiều đồ đi
  • Nhiều cây lúa biết DI chuyển
  • Muốn HÒA bình HAI TA phải RA (DI) đi
  • Muốn LÚA (禾) được NHIỀU (多) hơn thì phải DI CHUYỂN (移) đến vùng khác để canh tác.
  • Tai nghe thấy mà tim đã đập nhất định là do xấu hổ
  1. Dời đi. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tào thị vu thử di Hán đồ TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Cựu Hứa đô Nghĩa: Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
  2. Biến dời. Như di phong dịch tục DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết đồi dời phong tục.
  3. Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết .
  4. Một âm là dị. Khen.
  5. Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へんい sự biến đổi
うつす di; dọn đi; làm di chuyển; chuyển
うつる chuyển sang; chuyển
いじゅう sự di trú; di cư
いどう sự di chuyển; sự di động
Ví dụ âm Kunyomi

うつる DIChuyển sang
燃え もえうつる NHIÊN DIBắt lửa
飛び とびうつる PHI DIBay chuyển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うつす DIDọn đi
乗り のりうつす THỪA DITới sự di chuyển (một người đi lậu vé)
風邪を かぜをうつす Để cho (truyền) một lạnh (tới người nào đó)
場所を ばしょをうつす Bứng
都会に とかいにうつす Tới sự chuyển động (một đối tượng hoặc người) tới thành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いき DI KÍSao chép vào một tài liệu đặc biệt
へんい BIẾN DISự biến đổi
すいい THÔI DISự chuyển tiếp
いどう DI ĐỘNGSự di chuyển
いみん DI DÂNDân di cư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa