- Nhiều 多 người vừa đi 移 cắt lúa 禾.
- Hoà dọn nhiều đồ đi
- Nhiều cây lúa biết DI chuyển
- Muốn HÒA bình HAI TA phải RA (DI) đi
- Muốn LÚA (禾) được NHIỀU (多) hơn thì phải DI CHUYỂN (移) đến vùng khác để canh tác.
- Tai nghe thấy mà tim đã đập nhất định là do xấu hổ
- Dời đi. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Tào thị vu thử di Hán đồ 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 氏 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 圖 Nghĩa: Xem chi tiết (Cựu Hứa đô 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 許 HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết 都 ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết ) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
- Biến dời. Như di phong dịch tục 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết đồi dời phong tục.
- Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移 DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết .
- Một âm là dị. Khen.
- Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
変移 | へんい | sự biến đổi |
移す | うつす | di; dọn đi; làm di chuyển; chuyển |
移る | うつる | chuyển sang; chuyển |
移住 | いじゅう | sự di trú; di cư |
移動 | いどう | sự di chuyển; sự di động |
Ví dụ âm Kunyomi
移 る | うつる | DI | Chuyển sang |
燃え 移 る | もえうつる | NHIÊN DI | Bắt lửa |
飛び 移 る | とびうつる | PHI DI | Bay chuyển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
移 す | うつす | DI | Dọn đi |
乗り 移 す | のりうつす | THỪA DI | Tới sự di chuyển (một người đi lậu vé) |
風邪を 移 す | かぜをうつす | Để cho (truyền) một lạnh (tới người nào đó) | |
場所を 移 す | ばしょをうつす | Bứng | |
都会に 移 す | とかいにうつす | Tới sự chuyển động (một đối tượng hoặc người) tới thành phố | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
移 記 | いき | DI KÍ | Sao chép vào một tài liệu đặc biệt |
変 移 | へんい | BIẾN DI | Sự biến đổi |
推 移 | すいい | THÔI DI | Sự chuyển tiếp |
移 動 | いどう | DI ĐỘNG | Sự di chuyển |
移 民 | いみん | DI DÂN | Dân di cư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|