- Sợi tơ (糸) kết nối với Thánh (圣) thần chính là Kinh (経) phật
- Sợi CHỉ LẠI rơi đầy xuống ĐẤT nhìn KiNH quá
- Thấy Thánh Chỉ là Kinh sợ
- Thời xưa sư đi chân đất viết kinh dài như dây
- Chỉ số kinh tế VN lại rơi xuống mặt đất
- Sợi dây kết nối với thánh là sách kinh
- KINH doanh tơ lụa thần thánh (thánh là bộ hựu vs thổ)
- Hãy đi trên mặt đất bằng sợi chỉ 1 lần nữa để lấy kinh nghiệm.
- CHỈ có THÁNH mới không có KINH
- Mang chỉ đi muôn nơi
- Tơ chỉ mang đi đến (kinh qua) muôn nơi (Thổ)
- Kinh tế, sách kinh
- Kinh độ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お経 | おきょう | kinh Phật |
不経済 | ふけいざい | không kinh tế; lãng phí |
仏経 | ぶっきょう ぶっけい | kinh Phật; phật kinh |
副神経 | ふくしんけい | thần kinh biên |
嗅神経 | きゅうしんけい | Thần kinh khứu giác |
Ví dụ âm Kunyomi
経 つ | たつ | KINH | Đã |
月日の 経 つ | つきひのたつ | Đi qua (của) những ngày và những tháng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手続きを 経 る | てつづきをへる | Trải qua các thủ tục | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
経 糸 | たていと | KINH MỊCH | (dệt) làm cong |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
お 経 | おきょう | KINH | Kinh Phật |
五 経 | ごきょう | NGŨ KINH | Ngũ kinh (trong đạo Khổng) |
詩 経 | しきょう | THI KINH | Shijing (bài thơ tiếng trung hoa cổ điển) |
誦 経 | ずきょう | TỤNG KINH | Đạo Khổng |
仏 経 | ぶっきょう | PHẬT KINH | Kinh Phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
経 史 | けいし | KINH SỬ | Cổ điển tiếng trung hoa |
経 度 | けいど | KINH ĐỘ | Kinh độ |
経 死 | けいし | KINH TỬ | Treo cổ tự tử |
経 理 | けいり | KINH LÍ | Công việc kế toán (sổ sách) |
経 由 | けいゆ | KINH DO | Sự thông qua đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|