Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 思

Hán Việt
TƯ, TỨ, TAI
Nghĩa

Nghĩ ngợi, suy nghĩ


Âm On
Âm Kun
おも.う おもえら.く おぼ.す

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết TÁI Nghĩa: Một lần nữa Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết TÁI, TẠI, TẢI Nghĩa: Chất lên, ghi lại, xuất bản Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TÀI, TẢI Nghĩa: Trồng trọt  Xem chi tiết TI, TAI Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tiếng trợ ngữ, nghĩa là vậy thay Xem chi tiết TẮC, TÁI Nghĩa:  Lấp kín. Đầy dẫy. Đất hiểm yếu. Bế tắc, vận bĩ tắc. Một âm là tái. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết
思
  • Con tim (TÂM 心) luôn nghĩ (TƯ 思) về ruộng đồng (ĐIỀN 田)
  • Người để tâm dưới cánh đồng là người hay nghĩ ngợi
  • Bắt nằm xuống đất vụt chéo cho 5 roi gọi là tra KHẢO
  • Đồng Tâm (cùng 1 suy nghĩ) => Tư
  • Trong anime hay có cảnh nhân vật chính ngồi cạnh cửa sổ 4 ô để trầm tư suy nghĩ
  • Ruông vườn mất mùa tâm tư rối bời
  • Tương tư 1 người mà đêm nằm trằn trọc, suy nghĩ chạy quanh mẫu ruộng vẫn chưa hết.
  1. Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
  2. Nghĩ đến.
  3. Mến nhớ như tương tư TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết cùng nhớ nhau.
  4. Thương.
  5. Tiếng dứt câu. Như bất khả vịnh tư BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết chẳng khá lội vậy.
  6. Một âm là tứ. Ý tứ. Như thi tứ THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết ý tứ thơ, văn tứ VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín dưới chữ tâm là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
  7. Lại một âm là tai. Vu tai VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết râu xồm xoàm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしぎ không có nghĩa gì; kỳ quái; sự không có nghĩa gì; sự kỳ quái
おもい cảm thấy
い出 おもいで sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại
おもう dự đoán; cho rằng
わく おもわく cách nghĩ; cách nhìn nhận; đầu cơ
Ví dụ âm Kunyomi

おもうDự đoán
うに おもうにCó lẽ
う壺 おもうつぼ TƯ HỒĐúng như được mong đợi
う様 おもうさま TƯ DẠNGTới trái tim (của) ai đó có nội dung
かたおもう PHIẾN TƯTình đơn phương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しい TƯ DUYTư duy
しぼ TƯ MỘTưởng nhớ
いし Ý TƯDự định
さんし TAM TƯSự suy nghĩ
ふしぎ BẤT TƯ NGHỊKhông có nghĩa gì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa