- Con tim (TÂM 心) luôn nghĩ (TƯ 思) về ruộng đồng (ĐIỀN 田)
- Người để tâm dưới cánh đồng là người hay nghĩ ngợi
- Bắt nằm xuống đất vụt chéo cho 5 roi gọi là tra KHẢO
- Đồng Tâm (cùng 1 suy nghĩ) => Tư
- Trong anime hay có cảnh nhân vật chính ngồi cạnh cửa sổ 4 ô để trầm tư suy nghĩ
- Ruông vườn mất mùa tâm tư rối bời
- Tương tư 1 người mà đêm nằm trằn trọc, suy nghĩ chạy quanh mẫu ruộng vẫn chưa hết.
- Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư.
- Nghĩ đến.
- Mến nhớ như tương tư 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết cùng nhớ nhau.
- Thương.
- Tiếng dứt câu. Như bất khả vịnh tư 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 泳 VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết chẳng khá lội vậy.
- Một âm là tứ. Ý tứ. Như thi tứ 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết ý tứ thơ, văn tứ 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín 囟 dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa.
- Lại một âm là tai. Vu tai 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết râu xồm xoàm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不思議 | ふしぎ | không có nghĩa gì; kỳ quái; sự không có nghĩa gì; sự kỳ quái |
思い | おもい | cảm thấy |
思い出 | おもいで | sự hồi tưởng; hồi ức; sự nhớ lại |
思う | おもう | dự đoán; cho rằng |
思わく | おもわく | cách nghĩ; cách nhìn nhận; đầu cơ |
Ví dụ âm Kunyomi
思 う | おもう | TƯ | Dự đoán |
思 うに | おもうに | TƯ | Có lẽ |
思 う壺 | おもうつぼ | TƯ HỒ | Đúng như được mong đợi |
思 う様 | おもうさま | TƯ DẠNG | Tới trái tim (của) ai đó có nội dung |
片 思 う | かたおもう | PHIẾN TƯ | Tình đơn phương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
思 惟 | しい | TƯ DUY | Tư duy |
思 慕 | しぼ | TƯ MỘ | Tưởng nhớ |
意 思 | いし | Ý TƯ | Dự định |
三 思 | さんし | TAM TƯ | Sự suy nghĩ |
不 思 議 | ふしぎ | BẤT TƯ NGHỊ | Không có nghĩa gì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|