- Từ miệng (KHẨU 口) có thể nói (NGÔN 言) từ: một (一) một (一) hai (ニ)
- Cái miệng nói ra 3 lời ngắn, 1 lời dài
- Tượng Hình: Tôi chỉ có 4 lời nói từ miệng 口.
- Uống nước NGÔ mà cũng uốn éo từ miệng tới chân
- Khi PHÁT NGÔN LỜI NÓI --» cần CHỦ định nghĩ 3 LẦN trước khi mở MỒM
- Mồm (khẩu 口) đang nói (言 ngôn)
- Cái miệng lúc nào củng phát ngôn bừa bãi.
- Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết . Đáp hay thuật ra gọi là ngữ 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết .
- Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn 一 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết . Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà 一 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 蔽 TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 曰 VIẾT Nghĩa: Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết 思 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 邪 TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
- Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi 五 NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết thơ năm chữ, thất ngôn thi 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết thơ bảy chữ, v.v.
- Mệnh lệnh.
- Bàn bạc.
- Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết tôi bảo với thầy.
- Một âm là ngân. Ngân ngân 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết cao ngất, đồ sộ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
と言う | という | gọi là... |
一言 | いちごん | một từ; một lời |
不言 | ふげん | Sự yên lặng |
予言 | よげん | lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri |
二言 | にごん ふたこと | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
Ví dụ âm Kunyomi
御 言 | みこと | NGỰ NGÔN | Những lời nói (của) hoàng đế hoặc một quý phái |
言 葉 | ことば | NGÔN DIỆP | Câu nói |
ひと 言 | ひとこと | NGÔN | Từ đơn |
一 言 | ひとこと | NHẤT NGÔN | Một lời |
二 言 | ふたこと | NHỊ NGÔN | Hai từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
言 う | いう | NGÔN | Nói |
と 言 う | という | NGÔN | Gọi là |
と 言 うか | というか | NGÔN | Có lẽ tôi nên nói |
と 言 うと | というと | NGÔN | Nếu người ta nói về |
よく 言 う | よくいう | NGÔN | Nói nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 言 | ふげん | BẤT NGÔN | Sự yên lặng |
予 言 | よげん | DƯ NGÔN | Lời tiên đoán |
付 言 | ふげん | PHÓ NGÔN | Tái bút |
侮 言 | ぶげん | VŨ NGÔN | Sự lăng mạ |
俚 言 | りげん | NGÔN | Tiếng lóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 言 | にごん | NHỊ NGÔN | Lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
他 言 | たごん | THA NGÔN | Tính hay nói |
無 言 | むごん | VÔ NGÔN | Sự im lặng |
過 言 | かごん | QUÁ NGÔN | Sự thổi phồng |
伝 言 | でんごん | TRUYỀN NGÔN | Lời nhắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|