Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 言

Hán Việt
NGÔN, NGÂN
Nghĩa

Nói


Âm On
ゲン ゴン
Âm Kun
い.う こと
Nanori
とき

Đồng âm
NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Chàng trai, chú bé Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Sẹo, vết. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết
Trái nghĩa
MẶC Nghĩa: Im lặng, lặng yên Xem chi tiết
言
  • Từ miệng (KHẨU 口) có thể nói (NGÔN 言) từ: một (一) một (一) hai (ニ)
  • Cái miệng nói ra 3 lời ngắn, 1 lời dài
  • Tượng Hình: Tôi chỉ có 4 lời nói từ miệng 口.
  • Uống nước NGÔ mà cũng uốn éo từ miệng tới chân
  • Khi PHÁT NGÔN LỜI NÓI --» cần CHỦ định nghĩ 3 LẦN trước khi mở MỒM
  • Mồm (khẩu 口) đang nói (言 ngôn)
  • Cái miệng lúc nào củng phát ngôn bừa bãi.
  1. Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết . Đáp hay thuật ra gọi là ngữ NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết .
  2. Một câu văn cũng gọi là nhất ngôn NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết . Như nhất ngôn dĩ tế chi viết tư vô tà NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết VIẾT Nghĩa:  Nói rằng, dùng làm lời phát ngữ Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết một câu tóm tắt hết nghĩa là không nghĩ xằng.
  3. Một chữ cũng gọi là ngôn. Như ngũ ngôn thi NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết thơ năm chữ, thất ngôn thi THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết thơ bảy chữ, v.v.
  4. Mệnh lệnh.
  5. Bàn bạc.
  6. Tôi, dùng làm tiếng phát thanh. Như ngôn cáo sư thị NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết tôi bảo với thầy.
  7. Một âm là ngân. Ngân ngân NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết cao ngất, đồ sộ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
という gọi là...
いちごん một từ; một lời
ふげん Sự yên lặng
よげん lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri
にごん
ふたこと
lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
Ví dụ âm Kunyomi

みこと NGỰ NGÔNNhững lời nói (của) hoàng đế hoặc một quý phái
ことば NGÔN DIỆPCâu nói
ひと ひとこと NGÔNTừ đơn
ひとこと NHẤT NGÔNMột lời
ふたこと NHỊ NGÔNHai từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いう NGÔNNói
という NGÔNGọi là
うか というか NGÔNCó lẽ tôi nên nói
うと というと NGÔNNếu người ta nói về
よく よくいう NGÔNNói nhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふげん BẤT NGÔNSự yên lặng
よげん DƯ NGÔNLời tiên đoán
ふげん PHÓ NGÔNTái bút
ぶげん VŨ NGÔNSự lăng mạ
りげん NGÔNTiếng lóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にごん NHỊ NGÔNLời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước)
たごん THA NGÔNTính hay nói
むごん VÔ NGÔNSự im lặng
かごん QUÁ NGÔNSự thổi phồng
でんごん TRUYỀN NGÔNLời nhắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa