Created with Raphaël 2.1.2123456798101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 覚

Hán Việt
GIÁC
Nghĩa

Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ


Âm On
カク
Âm Kun
おぼ.える さ.ます さ.める さと.る

Đồng âm
GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết GIÁC, GIẾU, GIẢO Nghĩa: So sánh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết
覚
  • Để đạt đc vương miện phải biết rõ các kiến (KIẾN 見) thức về giác (覚) quan
  • Ở Trường học Nhìn bằng thị Giác
  • Nhìn về mái trường ta bất Giác nhớ về những kỉ niệm.
  • Cảm giác khi nhìn vương miện
  • Người đội vương miệng mới GIÁC ngộ ra kiến thức
  • Trong đêm toát ra 3 giọt mồ hôi là nhớ ra
  • Nhìn vào màn đêm toát ra 3 giọt mồ hôi là nhớ ra
  1. Cảm giác,
  2. Giác ngộ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうかく cảm giác về ánh sáng
みかく thuộc về vị giác; vị giác
きゅうかく khứu giác
ねざめ Sự thức dậy; sự tỉnh ngủ
げんかく ảo giác
Ví dụ âm Kunyomi

える おぼえる GIÁCCảm thấy
える みおぼえる KIẾN GIÁCNhớ
よく える よくおぼえる Thuộc lòng
聞き える ききおぼえる Nghe và ghi nhớ
そらで える そらでおぼえる Học thuộc lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ます さます GIÁCĐánh thức dậy
呼び ます よびさます Tới sự thức đêm lên trên
目を ます めをさます Tới sự thức đêm lên trên
酔いを ます よいをさます Tỉnh táo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める さめる GIÁCTỉnh dậy
める ねさめる TẨM GIÁCTỉnh dậy
目が める めがさめる Hức tỉnh
興が める きょうがさめる Mất hứng
悪夢から める あくむからさめる Để tỉnh lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふかく BẤT GIÁCSự thất bại
よかく DƯ GIÁCLinh cảm
みかく VỊ GIÁCThuộc về vị giác
ちかく TRI GIÁCTri giác
じかく TỰ GIÁCLương tri
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa