- Để đạt đc vương miện phải biết rõ các kiến (KIẾN 見) thức về giác (覚) quan
- Ở Trường học Nhìn bằng thị Giác
- Nhìn về mái trường ta bất Giác nhớ về những kỉ niệm.
- Cảm giác khi nhìn vương miện
- Người đội vương miệng mới GIÁC ngộ ra kiến thức
- Trong đêm toát ra 3 giọt mồ hôi là nhớ ra
- Nhìn vào màn đêm toát ra 3 giọt mồ hôi là nhớ ra
- Cảm giác,
- Giác ngộ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光覚 | こうかく | cảm giác về ánh sáng |
味覚 | みかく | thuộc về vị giác; vị giác |
嗅覚 | きゅうかく | khứu giác |
寝覚め | ねざめ | Sự thức dậy; sự tỉnh ngủ |
幻覚 | げんかく | ảo giác |
Ví dụ âm Kunyomi
覚 える | おぼえる | GIÁC | Cảm thấy |
見 覚 える | みおぼえる | KIẾN GIÁC | Nhớ |
よく 覚 える | よくおぼえる | Thuộc lòng | |
聞き 覚 える | ききおぼえる | Nghe và ghi nhớ | |
そらで 覚 える | そらでおぼえる | Học thuộc lòng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覚 ます | さます | GIÁC | Đánh thức dậy |
呼び 覚 ます | よびさます | Tới sự thức đêm lên trên | |
目を 覚 ます | めをさます | Tới sự thức đêm lên trên | |
酔いを 覚 ます | よいをさます | Tỉnh táo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
覚 める | さめる | GIÁC | Tỉnh dậy |
寝 覚 める | ねさめる | TẨM GIÁC | Tỉnh dậy |
目が 覚 める | めがさめる | Hức tỉnh | |
興が 覚 める | きょうがさめる | Mất hứng | |
悪夢から 覚 める | あくむからさめる | Để tỉnh lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 覚 | ふかく | BẤT GIÁC | Sự thất bại |
予 覚 | よかく | DƯ GIÁC | Linh cảm |
味 覚 | みかく | VỊ GIÁC | Thuộc về vị giác |
知 覚 | ちかく | TRI GIÁC | Tri giác |
自 覚 | じかく | TỰ GIÁC | Lương tri |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|