- Người 亻 này chuẩn bị 備 hàng rào tránh bọn trẻ con sử dụng 用.
- Một người chuẩn Bị cỏ dưới sườn núi để sử dụng
- Cỏ mọc trên Sườn núi để sử Dụng là do Người ta chuẩn Bị
- Một người đem cỏ lên sườn núi để chuẩn bị sử dụng
- Bị to, bị nhỏ, Người đứng Chuẩn bị Cỏ dưới sườn Núi để Sử dụng.
- Người đem (chuẩn 準 BỊ) cỏ lên sườn núi sử dụng.
- Người ta mổ châu để chuẩn bị sẵn.
- Chuẩn bị hái thuốc (Thảo) trên sườn núi (Hán) để dùng (用 - dụng)
- Đủ.
- Dự sẵn. Như dự bị 預 備 BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết dự sẵn cho đủ dùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不備 | ふび | không hoàn chỉnh; không vẹn toàn |
予備 | よび | dự bị; sự dự bị; trừ bị |
予備校 | よびこう | lò luyện thi; trường dự bị |
予備費 | よびひ | quỹ dự phòng |
予備金 | よびきん | trữ kim |
Ví dụ âm Kunyomi
備 わる | そなわる | BỊ | Có lắp |
員に 備 わるのみ | いんにそなわるのみ | Là một thành viên (của) nhân viên nhưng vô ích như một công nhân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
備 に | つぶさに | BỊ | Hoàn toàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
備 える | そなえる | BỊ | Chuẩn bị |
兼ね 備 える | かねそなえる | Để có cả hai | |
備 えて残す | そなえるのこす | Chuẩn bị đề phòng | |
資格を 備 える | しかくをそなえる | Để có một quy cách (cho) | |
万一に 備 える | まんいちにそなえる | Để cung cấp chống lại những sự ngẫu nhiên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 備 | ふび | BẤT BỊ | Không hoàn chỉnh |
予 備 | よび | DƯ BỊ | Dự bị |
具 備 | ぐび | CỤ BỊ | Sự trang bị đầy đủ |
武 備 | ぶび | VŨ BỊ | Quân bị |
予 備 科 | よびか | DƯ BỊ KHOA | Hướng trường dự bị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|