Created with Raphaël 2.1.2143256798101112141315
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3, N1

Kanji 論

Hán Việt
LUẬN, LUÂN
Nghĩa

Tranh cãi, bàn luận


Âm On
ロン

Đồng âm
LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Giống loài, đạo lý, thứ bậc Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Dây Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết
論
  • Dưới mái nhà (人), bàn luận (論) về ngôn (言) từ trong quyển sách (冊)
  • Ngôn cộng luân là ngôn luận
  • Lời nói bàn Luận về 1 quyển Sách dưới mái nhà
  • Tranh luận nói về nhà tù côn lôn
  • Các cao thủ thường bàn LUẬN NÓI CHUYỆN trên núi côn LÔN
  • Lời (言 NGÔN) ở côn LÔN (侖) là 公論 công luận
  • Hãy Bàn luận với người đọc nhiều Sách (冊)
  1. Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết lời bàn chung của số đông người, dư luận 輿 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết lời bàn của xã hội công chúng.
  2. Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
  3. Xử án.
  4. Nghĩ.
  5. Kén chọn.
  6. So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せろん
よろん
bia miệng; công luận
二元 にげんろん Thuyết nhị nguyên (triết học)
もちろん đương nhiên
げんろん nguyên lý; nguyên tắc
はんろん phản luận; sự bác bỏ
Ví dụ âm Kunyomi

よろん DỮ LUẬNDư luận
せろん THẾ LUẬNBia miệng
しろん SỬ LUẬNLuận thuyết lịch sử
ぐろん NGU LUẬNLý lẽ ngu ngốc
じろん TRÌ LUẬNQuan điểm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa