- Dưới mái nhà (人), bàn luận (論) về ngôn (言) từ trong quyển sách (冊)
- Ngôn cộng luân là ngôn luận
- Lời nói bàn Luận về 1 quyển Sách dưới mái nhà
- Tranh luận nói về nhà tù côn lôn
- Các cao thủ thường bàn LUẬN NÓI CHUYỆN trên núi côn LÔN
- Lời (言 NGÔN) ở côn LÔN (侖) là 公論 công luận
- Hãy Bàn luận với người đọc nhiều Sách (冊)
- Bàn bạc, xem xét sự vật, rồi nói cho rõ phải trái gọi là luận. Như công luận 公 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết lời bàn chung của số đông người, dư luận 輿 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết lời bàn của xã hội công chúng.
- Lối văn luận, đem một vấn đề ra mà thảo luận cho rõ lợi hại nên chăng gọi là bài luận.
- Xử án.
- Nghĩ.
- Kén chọn.
- So sánh. Cũng đọc là chữ luân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
世論 | せろん よろん | bia miệng; công luận |
二元論 | にげんろん | Thuyết nhị nguyên (triết học) |
勿論 | もちろん | đương nhiên |
原論 | げんろん | nguyên lý; nguyên tắc |
反論 | はんろん | phản luận; sự bác bỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
与 論 | よろん | DỮ LUẬN | Dư luận |
世 論 | せろん | THẾ LUẬN | Bia miệng |
史 論 | しろん | SỬ LUẬN | Luận thuyết lịch sử |
愚 論 | ぐろん | NGU LUẬN | Lý lẽ ngu ngốc |
持 論 | じろん | TRÌ LUẬN | Quan điểm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|