Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 服

Hán Việt
PHỤC
Nghĩa

Quần áo, trang phục


Âm On
フク
Nanori
はっ はつ はら

Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết
服
  • Chị Nguyệt (月) tiết (TIẾT 卩) kiệm mặc lại (HỰ 又) y phục (服) cũ
  • PHẢN đối chị NGUYỆT mặc quần áo
  • Trăng đã lên cao sao em CÒN 又 bái lạy 卩 , áo đã ngã màu sao em còn chưa thay .
  • Phơi quần áo dưới trăng
  • NGUYỆT đeo hàm FX trên đồng PHỤC
  1. Áo mặc. Như lễ phục PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết áo lễ, thường phục THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết áo thường.
  2. Mặc áo, đội. Hán Thư HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết : Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết (Vương Mãng truyện VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
  3. Áo tang, trảm thôi TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết , tư thôi SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết , đại công ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , tiểu công TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , ti ma MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết gọi là ngũ phục PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết .
  4. Phục tòng. Như bội phục PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết vui lòng mà theo, không bao giờ quên. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết (Vi chính VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
  5. Làm việc. Như phục quan PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết làm việc quan, phục điền PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết làm ruộng, v.v.
  6. Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
  7. Uống. Như phục dược PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết uống thuốc.
  8. Quen. Như bất phục thủy thổ BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết chẳng quen đất nước.
  9. Đeo.
  10. 10)Nghĩ nhớ.
  11. 1Cái ống tên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふふく dị nghị; không chịu; không phục
ふふくじゅう bất tuân
乗馬 じょうばふく quần áo đi ngựa
事務 じむふく quần áo văn phòng
体操 たいそうふく quần áo thể thao
Ví dụ âm Kunyomi

ふふく BẤT PHỤCDị nghị
こふく CỔ PHỤCQuần áo cũ (già)
ごふく NGÔ PHỤCVải vóc
わふく HÒA PHỤCQuần áo kiểu Nhật
もふく TANG PHỤCTang phục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa