- Chị Nguyệt (月) tiết (TIẾT 卩) kiệm mặc lại (HỰ 又) y phục (服) cũ
- PHẢN đối chị NGUYỆT mặc quần áo
- Trăng đã lên cao sao em CÒN 又 bái lạy 卩 , áo đã ngã màu sao em còn chưa thay .
- Phơi quần áo dưới trăng
- NGUYỆT đeo hàm FX trên đồng PHỤC
- Áo mặc. Như lễ phục 禮 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết áo lễ, thường phục 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết áo thường.
- Mặc áo, đội. Hán Thư 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết : Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 冕 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 朝 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn Xem chi tiết 群 QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết (Vương Mãng truyện 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 莽 傳 Nghĩa: Xem chi tiết ) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
- Áo tang, trảm thôi 斬 TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết , tư thôi 齊 衰 SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết , đại công 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , tiểu công 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , ti ma 緦 麻 MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết gọi là ngũ phục 五 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết .
- Phục tòng. Như bội phục 佩 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết vui lòng mà theo, không bao giờ quên. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục 舉 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 錯 THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 枉 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết (Vi chính 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
- Làm việc. Như phục quan 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết làm việc quan, phục điền 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết làm ruộng, v.v.
- Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
- Uống. Như phục dược 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 藥 uống thuốc.
- Quen. Như bất phục thủy thổ 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết chẳng quen đất nước.
- Đeo.
- 10)Nghĩ nhớ.
- 1Cái ống tên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不服 | ふふく | dị nghị; không chịu; không phục |
不服従 | ふふくじゅう | bất tuân |
乗馬服 | じょうばふく | quần áo đi ngựa |
事務服 | じむふく | quần áo văn phòng |
体操服 | たいそうふく | quần áo thể thao |
Ví dụ âm Kunyomi
不 服 | ふふく | BẤT PHỤC | Dị nghị |
古 服 | こふく | CỔ PHỤC | Quần áo cũ (già) |
呉 服 | ごふく | NGÔ PHỤC | Vải vóc |
和 服 | わふく | HÒA PHỤC | Quần áo kiểu Nhật |
喪 服 | もふく | TANG PHỤC | Tang phục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|