Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 以

Hán Việt
Nghĩa

Lấy, dùng, bởi vì


Âm On
Âm Kun
もっ.て
Nanori
もち

Đồng âm
THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết
以
  • T (tình) Y (yêu) – viết ngược đã trôi vào dĩ (以) vãng
  • Người ngược (イ) hay người xuôi (人) vốn DĨ (以) vẫn là người
  • L (LÀM) NGƯỜI phải biết DĨ Hoà Vi Quý. Một vài đi kèm: 以上 trở lên 以下 trở xuống 以内 trong vòng( trong phạm vi) 以外 ngoại trừ 以来 từ quá khứ cho đến nay.
  • Sau, làm gì đó tốt hơn
  • Người lấy cuốc để làm nông
  • Người nào phải vã giọt mồ hôi để kéo cái cày?
  1. Lấy.
  2. Làm. Như thị kỳ sở dĩ THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết coi thửa sự làm.
  3. Dùng. Như dĩ tiểu dịch đại Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết dùng nhỏ đổi nhớn.
  4. Nhân. Như hà kỳ cửu dã tất hữu dĩ dã KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết sao thửa lâu vậy, ắt có nhân gì vậy.
  5. Cùng nghĩa với chữ dĩ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もって có; lấy để làm; bằng
いじょう hơn; nhiều hơn; cao hơn; trên
いか dưới đây; sau đây
いない trong vòng
いぜん cách đây; dạo trước; hồi trước; lúc trước; thuở trước -adv, n; trước đây; ngày trước
Ví dụ âm Kunyomi

もって
ての外 もってのほか DĨ NGOẠIVô lý
文を て立つ ぶんをもってたつ Sống bằng nghề viết lách
山高きを やまたかきをもって Vì núi (thì) cao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いか DĨ HẠDưới đây
いご DĨ HẬUSau đó
いない DĨ NỘITrong vòng
いぜん DĨ TIỀNCách đây
いほく DĨ BẮCPhía bắc (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa