Created with Raphaël 2.1.212436587910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 棄

Hán Việt
KHÍ
Nghĩa

Vứt đi, bỏ(phiếu)


Âm On
Âm Kun
す.てる

Đồng âm
KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết KHI Nghĩa: Đường núi gập ghềnh, mũi đất (nhô ra biển) Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết KHÍ Nghĩa:  Hơi nước, nước sôi bốc hơi Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết KHÍ, KHẤT Nghĩa: Hơi nước Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Tục dùng như chữ khí [器]. Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết
Trái nghĩa
THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết
棄
  • Bỏ quên 30 cây trong quá khứ ngoài không khí
  • Cái cây dưới núi 1 đời bị quên lãng vào quá khứ
  • Thằng Sơn trên ngọn cây cầm cái gậy Bỏ Quên Quá Khứ ở ngoài không khí
  • Bỏ cái Cây trôi trên dòng sông Lưu lạc, Như: “nhân khí ngã thủ” 人棄我取 người bỏ ta lấy
  • đứng trên cây luyện Khí công
  1. Quên, bỏ. Như nhân khí ngã thủ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết người bỏ ta lấy, thóa khí nhất thiết THÓA Nghĩa: Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thóa. Chán ghét. Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết vứt bỏ hết thẩy. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Khí xa mã, hủy quan phục KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HỦY Nghĩa:  Phá, nát. Thương. Chê, diễu, mỉa mai. Cầu cúng trừ vạ. Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết (Phương Sơn Tử truyện PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Bỏ xe ngựa, hủy mũ áo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はいきぶつ những thứ bỏ đi; rác; phế liệu
ほうき sự vứt bỏ; sự bỏ đi
てる すてる bỏ; hẩm hiu; từ bỏ; vứt
きじ trẻ bị bỏ rơi
ききゃく sự bác bỏ lời khởi tố (pháp viện); bác bỏ
Ví dụ âm Kunyomi

てる すてる KHÍBỏ
投げ てる なげすてる Bỏ liền
命を てる めいをすてる Bỏ mạng
家を てる うちをすてる Bỏ nhà
権利を てる けんりをすてる Hủy bỏ một có quyền lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だき THÓA KHÍKhinh thường
いき ỦY KHÍSự từ bỏ (quyền lợi theo pháp luật)
きじ KHÍ NHITrẻ bị bỏ rơi
きき HỦY KHÍSự phá hủy
はき PHÁ KHÍSự hủy hoại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa