Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 正

Hán Việt
CHÁNH, CHÍNH
Nghĩa

Phải, đúng, chính đáng


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
ただ.しい ただ.す まさ まさ.に
Nanori
おお くに まさし ただし

Đồng âm
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết XÁC Nghĩa: Chắc chắn, bảo đảm Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết
正
  • Dừng (止) đúng vạch (一) là dừng chính (正) xác
  • Khi chúng ta dừng lại (CHỈ) MỘT lần để suy nghĩ về việc mình làm, thì ta sẽ nhận ra điều gì là CHÍNH đáng
  • MỘT lần DỪNG lại để suy nghĩ CHÍNH đáng những lẽ PHẢI
  • Chính khi chúng ta Một lần Dừng lại ở dưới, đó là sự Chính xác.
  • NHẤT định CHỈ yêu một người có phải là điều CHÍNH xác?
  • 一 NHẤT 止 CHỈ là CHÍNH
  • Bảo dừng là dừng, 正理 CHÍNH Lý, 正 CHÍNH đáng
  1. Phải, là chánh đáng. Như chánh thức CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết khuôn phép chánh đáng, chánh lý CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh. Như khuông chánh KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết giúp đỡ làm cho chánh đáng.
  2. Ngay, ở giữa. Như chánh diện CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt chánh, chánh tọa CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ngồi chính giữa, chánh thinh CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tòa ngồi chính giữa, v.v.
  3. Ngay thẳng. Như công chánh CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết cũng theo nghĩa ấy.
  4. Thuần chánh. Như chánh bạch CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết trắng nguyên, chánh xích CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết đỏ nguyên, v.v.
  5. Bực lớn nhất. Như nhạc chánh CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết chức quan đầu coi về công tác, v.v.
  6. Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc. Như chánh tổng CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , phó tổng PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết , tòng thất phẩm PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết kém phẩm chánh, v.v.
  7. Đúng giữa. Như tý chánh TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết đúng giữa giờ tý, ngọ chánh NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết đúng giữa giờ ngọ, v.v.
  8. Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là. Như chánh duy đệ tử bất năng học dã CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết tức là vì con không hay học vậy.
  9. Vật để làm cớ.
  10. 10)Đủ.
  11. 1Chất chính.
  12. 1Ngay ngắn.
  13. 1Mong hẹn.
  14. 1Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
  15. 1Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ chính.
  16. 1Cái đích tập bắn. Như chính hộc CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おしょうがつ tết
不公 ふこうせい bội nghĩa; oan
ふせい bất chánh; việc làm bất chính; việc xấu; việc phi pháp
ふしょうじき sự không trung thực; Không trung thực
しゅうせい sự tu sửa; sự đính chính; đính chính
Ví dụ âm Kunyomi

まさに CHÁNHĐúng đắn
まさこ CHÁNH TỬNửa đêm
まさき CHÁNH MỘCLàm thành hình con suốt cái cây
まさめ CHÁNH MỤCThẳng thành hạt
まさじ CHÁNH LỘTính ngay thẳng đạo đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まさに CHÁNHĐúng đắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しい ただしい CHÁNHChính
凡そ しい およそただしい Ngay trên (về) toàn bộ
折り目 しい おりめただしい Lịch sự
しい答え ただしいこたえ Đúng trả lời
礼儀 しい れいぎただしい Bặt thiệp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ただす CHÁNHSửa
問い といただす VẤN CHÁNHTới câu hỏi
聞き ききただす VĂN CHÁNHTới sự vẽ (thông tin từ)
襟を えりをただす KHÂM CHÁNHTới chính straighten
姿勢を しせいをただす Tới chính straighten
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しょうご CHÁNH NGỌBuổi trưa
しょうみ CHÁNH VỊTịnh (trọng lượng)
がしょう HẠ CHÁNHChúc mừng năm mới !
たいしょう ĐẠI CHÁNHThời Taisho
しょうたい CHÁNH THỂHình dạng tự nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふせい BẤT CHÁNHBất chánh
ふせい PHỦ CHÁNHSự sửa chữa
ぜせい THỊ CHÁNHSự đúng
使 せいし CHÁNH SỬSứ giả bậc trên
せいか CHÁNH GIÁGiá nhất định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa