- Dừng (止) đúng vạch (一) là dừng chính (正) xác
- Khi chúng ta dừng lại (CHỈ) MỘT lần để suy nghĩ về việc mình làm, thì ta sẽ nhận ra điều gì là CHÍNH đáng
- MỘT lần DỪNG lại để suy nghĩ CHÍNH đáng những lẽ PHẢI
- Chính khi chúng ta Một lần Dừng lại ở dưới, đó là sự Chính xác.
- NHẤT định CHỈ yêu một người có phải là điều CHÍNH xác?
- 一 NHẤT 止 CHỈ là CHÍNH
- Bảo dừng là dừng, 正理 CHÍNH Lý, 正 CHÍNH đáng
- Phải, là chánh đáng. Như chánh thức 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết khuôn phép chánh đáng, chánh lý 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh. Như khuông chánh 匡 KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết giúp đỡ làm cho chánh đáng.
- Ngay, ở giữa. Như chánh diện 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết mặt chánh, chánh tọa 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 坐 Nghĩa: Xem chi tiết ngồi chính giữa, chánh thinh 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 廳 Nghĩa: Xem chi tiết tòa ngồi chính giữa, v.v.
- Ngay thẳng. Như công chánh 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết cũng theo nghĩa ấy.
- Thuần chánh. Như chánh bạch 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 白 BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết trắng nguyên, chánh xích 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết đỏ nguyên, v.v.
- Bực lớn nhất. Như nhạc chánh 樂 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工 CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết chức quan đầu coi về công tác, v.v.
- Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc. Như chánh tổng 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 總 Nghĩa: Xem chi tiết , phó tổng 副 PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết 總 Nghĩa: Xem chi tiết phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 七 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết , tòng thất phẩm 從 七 品 PHẨM Nghĩa: Đồ vật, cái hay, phấm cách, hàng hóa, đếm số bữa ăn Xem chi tiết kém phẩm chánh, v.v.
- Đúng giữa. Như tý chánh 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết đúng giữa giờ tý, ngọ chánh 午 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết đúng giữa giờ ngọ, v.v.
- Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là. Như chánh duy đệ tử bất năng học dã 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 惟 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 能 NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết 學 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết tức là vì con không hay học vậy.
- Vật để làm cớ.
- 10)Đủ.
- 1Chất chính.
- 1Ngay ngắn.
- 1Mong hẹn.
- 1Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
- 1Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 朔 . Ta quen đọc là chữ chính.
- 1Cái đích tập bắn. Như chính hộc 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 鵠 Nghĩa: Xem chi tiết giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お正月 | おしょうがつ | tết |
不公正 | ふこうせい | bội nghĩa; oan |
不正 | ふせい | bất chánh; việc làm bất chính; việc xấu; việc phi pháp |
不正直 | ふしょうじき | sự không trung thực; Không trung thực |
修正 | しゅうせい | sự tu sửa; sự đính chính; đính chính |
Ví dụ âm Kunyomi
正 に | まさに | CHÁNH | Đúng đắn |
正 子 | まさこ | CHÁNH TỬ | Nửa đêm |
正 木 | まさき | CHÁNH MỘC | Làm thành hình con suốt cái cây |
正 目 | まさめ | CHÁNH MỤC | Thẳng thành hạt |
正 路 | まさじ | CHÁNH LỘ | Tính ngay thẳng đạo đức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
正 に | まさに | CHÁNH | Đúng đắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
正 しい | ただしい | CHÁNH | Chính |
凡そ 正 しい | およそただしい | Ngay trên (về) toàn bộ | |
折り目 正 しい | おりめただしい | Lịch sự | |
正 しい答え | ただしいこたえ | Đúng trả lời | |
礼儀 正 しい | れいぎただしい | Bặt thiệp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
正 す | ただす | CHÁNH | Sửa |
問い 正 す | といただす | VẤN CHÁNH | Tới câu hỏi |
聞き 正 す | ききただす | VĂN CHÁNH | Tới sự vẽ (thông tin từ) |
襟を 正 す | えりをただす | KHÂM CHÁNH | Tới chính straighten |
姿勢を 正 す | しせいをただす | Tới chính straighten | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
正 午 | しょうご | CHÁNH NGỌ | Buổi trưa |
正 味 | しょうみ | CHÁNH VỊ | Tịnh (trọng lượng) |
賀 正 | がしょう | HẠ CHÁNH | Chúc mừng năm mới ! |
大 正 | たいしょう | ĐẠI CHÁNH | Thời Taisho |
正 体 | しょうたい | CHÁNH THỂ | Hình dạng tự nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 正 | ふせい | BẤT CHÁNH | Bất chánh |
斧 正 | ふせい | PHỦ CHÁNH | Sự sửa chữa |
是 正 | ぜせい | THỊ CHÁNH | Sự đúng |
正 使 | せいし | CHÁNH SỬ | Sứ giả bậc trên |
正 価 | せいか | CHÁNH GIÁ | Giá nhất định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|