Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 地

Hán Việt
ĐỊA
Nghĩa

 Đất, địa hình


Âm On
Nanori
どま

Đồng nghĩa
THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết
地
  • Đất (THỔ 土)  hoang dã (DÃ 也) là địa (ĐỊA 地) cầu
  • Dã thổ là đất, dã thủy là ao
  • Độn thổ không được là ông Địa giã
  • Chữ 也 nhìn gần giống nhất với THẾ giới 世. ==> Đất đai (土 THỔ) trên THẾ giới (世) được chia thành nhiều ĐỊA bàn (地) khác nhau.
  • ĐẤT hoang DÃ là đất ĐỊA CẦU
  • Thấy người giỏi NHẤT thì HẠ mình xuống
  • Đất (THỔ 土)  hoang dã (DÃ 也) là địa (ĐỊA 地) cầu
  1. Đất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa.
  2. Địa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
  3. Chất, nền, phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các mùi được, thế là địa.
  4. Khu đất.
  5. Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa. Như tâm địa TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết , kiến địa KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết , v.v.
  6. Những. Như nghĩa chữ đãn ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết .
  7. Dùng làm tiếng giúp lời. Như hốt địa HỐT Nghĩa: Nhãng. Chợt. Số hốt. Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết , đặc địa ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết , cũng như ta nói chợt vậy, đặc cách thế, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
二業 にぎょうち Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề
人心 ひとごこち Sự ý thức
仕向 しこうち cảng đích
ていち đất thấp
住宅 じゅうたくち địa hạt; khu vực; quận huyện; khu
Ví dụ âm Kunyomi

いち VỊ ĐỊATình trạng
よち DƯ ĐỊAChỗ thừa
きち NGUY ĐỊASự nguy hiểm
とち THỔ ĐỊADải đất
ちか ĐỊA HẠTầng hầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じみ ĐỊA VỊSự giản dị
じば ĐỊA TRÀNGĐịa phương
いじ Ý ĐỊATâm địa
きじ MỘC ĐỊAGỗ thô
むじ VÔ ĐỊASự trơn (không có họa tiết hay hoa văn)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa