Created with Raphaël 2.1.213254678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 受

Hán Việt
THỤ
Nghĩa

Tiếp nhận


Âm On
ジュ
Âm Kun
う.ける ~う.け う.かる
Nanori
じょ

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết
受
  • Lại (HỰU 又) đang hưởng thụ (受) chiếc khăn (冖) hình móng tay (爪)
  • Cây cổ Thụ có 10 hạt Đậu là rất thiếu Thốn.
  • Lại (hựu) 又 nhận được (Thụ) 受 Chiếc khăn (Mịch) hình móng tay (Trảo) 爪
  • Nhận lấy 1 trảo 爫 nên phải về nhà dùng tay luyện công hồi phục chân khí
  • Thụ Trảo Mịch Hựu
  • ĐI LẠI trong ĐÊM mà cắn MÓNG TAY là đang hưởng THỤ
  • Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ
  • Thứ ta xứng đáng được Nhận (tiếp nhận) rồi sẽ lại (hựu) nằm trong lòng tay (Trảo - Mịch) tay ta
  1. Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết .
  2. Vâng. Như thụ mệnh THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết vâng mệnh.
  3. Đựng chứa. Như tiêu thụ TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết hưởng dùng, thụ dụng THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きょうじゅ sự hưởng thụ; hưởng thụ; nhận; hưởng
でんじゅ sự truyền thụ (vào nghệ thuật)
かる うかる thi đỗ; đỗ; vượt qua
ける うける chịu (ảnh hưởng)
け取 うけとり hóa đơn; biên nhận; sự nhận lấy; sự lĩnh hội; tiếp nhận; nhận
Ví dụ âm Kunyomi

かる うかる THỤThi đỗ
大学に かる だいがくにうかる Tới sự chuyển qua cuộc thi tuyển tới một trường đại học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うけ THỤNhận
きうけ KHÍ THỤSự cảm nhận khi tiếp xúc với người khác
にうけ HÀ THỤCông thức (của) hàng hóa
にうけ HÀ THỤNhận hàng
みうけ THÂN THỤChuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける うける THỤChịu (ảnh hưởng)
ける みうける KIẾN THỤĐể bắt tầm nhìn (của)
借り ける かりうける Tới sự vay mượn
引き ける ひきうける Đảm nhận
ける ひきうける DẪN THỤTiếp nhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゅり THỤ LÍSự tiếp thu
じゅわ THỤ THOẠITiếp nhận (điện thoại)
でんじゅ TRUYỀN THỤSự truyền thụ (vào nghệ thuật)
ぼうじゅ BÀNG THỤSự chắn
じゅにん THỤ NHÂMĐược chỉ định
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa