Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 死

Hán Việt
TỬ
Nghĩa

Chết chóc, mất


Âm On
Âm Kun
し.ぬ し.に~ しに.

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết MỘT Nghĩa: Chìm đắm, không Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết
死
  • Chết (死) ở Tahi タヒ
  • Chết ở Tahi タヒ
  • MỘT (ー) mình TA (タ) cười hi HI (ヒ) trước khi CHẾT (死)
  • NGƯỜI XẤU nên bị nhét THÌA vào mồm đến CHẾT
  • Cầm TRÙY mà chém thì chỉ có chết tan xương (NGẠT)
  • Chết ngạt vì cái thìa
  • Sau khi người chết (死) được hỏa táng, tro xương (歹) được xúc vào lọ bằng thìa (匕)
  • Mình ta タ、 cười hihi ヒ , là bị chết rồi
  1. Chết. Như báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh Nghĩa: Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
  2. Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. Như tử ngữ TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết tiếng nói thời cổ, nay không dùng nữa.
  3. Tắt, vạc. Như tử hôi phục nhiên TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひん ひんし sắp chết; gần chết
ふし bất tử
ふじみ người bất khuất; người bất tử; thân thể rất khỏe; bất tử; bất diệt; sống mãi
中毒 ちゅうどくし cái chết do đầu độc
とうし cái chết đầu đường xó chợ
Ví dụ âm Kunyomi

しぬ TỬChết
焼け やけしぬ THIÊU TỬBị chết cháy
ぬほどいじめる しぬほどいじめる Bức tử
ぬ迄戦う しぬまでたたかう Chiến đấu đến cùng
節義のため せつぎのためしぬ Tử tiết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

に目 しにめ TỬ MỤCLúc lâm chung
しにん TỬ NHÂNNgười chết
しにく TỬ NHỤCThịt của người chết
に体 しにたい TỬ THỂMất tư thế (sumo)
に恥 しにはじ TỬ SỈSự xấu hổ sau khi chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふし BẤT TỬBất tử
にし NHỊ TỬ(bóng chày) hai cú đánh ra ngoài
かし GIẢ TỬSự làm ngạt
えし HOẠI TỬSự chết hoại
とし ĐỒ TỬCái chết vô nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa