- Chết (死) ở Tahi タヒ
- Chết ở Tahi タヒ
- MỘT (ー) mình TA (タ) cười hi HI (ヒ) trước khi CHẾT (死)
- NGƯỜI XẤU nên bị nhét THÌA vào mồm đến CHẾT
- Cầm TRÙY mà chém thì chỉ có chết tan xương (NGẠT)
- Chết ngạt vì cái thìa
- Sau khi người chết (死) được hỏa táng, tro xương (歹) được xúc vào lọ bằng thìa (匕)
- Mình ta タ、 cười hihi ヒ , là bị chết rồi
- Chết. Như báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh 豹 Nghĩa: Xem chi tiết 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết 皮 BÌ Nghĩa: Da Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 人 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
- Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. Như tử ngữ 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết tiếng nói thời cổ, nay không dùng nữa.
- Tắt, vạc. Như tử hôi phục nhiên 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 灰 HÔI, KHÔI Nghĩa: Tro tàn, hỏa táng Xem chi tiết 復 PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死 TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 塌 地 ĐỊA Nghĩa: Đất, địa hình Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ひん死 | ひんし | sắp chết; gần chết |
不死 | ふし | bất tử |
不死身 | ふじみ | người bất khuất; người bất tử; thân thể rất khỏe; bất tử; bất diệt; sống mãi |
中毒死 | ちゅうどくし | cái chết do đầu độc |
倒死 | とうし | cái chết đầu đường xó chợ |
Ví dụ âm Kunyomi
死 ぬ | しぬ | TỬ | Chết |
焼け 死 ぬ | やけしぬ | THIÊU TỬ | Bị chết cháy |
死 ぬほどいじめる | しぬほどいじめる | Bức tử | |
死 ぬ迄戦う | しぬまでたたかう | Chiến đấu đến cùng | |
節義のため 死 ぬ | せつぎのためしぬ | Tử tiết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
死 に目 | しにめ | TỬ MỤC | Lúc lâm chung |
死 人 | しにん | TỬ NHÂN | Người chết |
死 肉 | しにく | TỬ NHỤC | Thịt của người chết |
死 に体 | しにたい | TỬ THỂ | Mất tư thế (sumo) |
死 に恥 | しにはじ | TỬ SỈ | Sự xấu hổ sau khi chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 死 | ふし | BẤT TỬ | Bất tử |
二 死 | にし | NHỊ TỬ | (bóng chày) hai cú đánh ra ngoài |
仮 死 | かし | GIẢ TỬ | Sự làm ngạt |
壊 死 | えし | HOẠI TỬ | Sự chết hoại |
徒 死 | とし | ĐỒ TỬ | Cái chết vô nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|